Tiêu chuẩn chống cháy EI đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy trong các công trình xây dựng hiện đại ngày nay. Tiêu chuẩn này giúp đánh giá khả năng chịu lửa, chịu nhiệt của các vật liệu và cấu kiện, trong đó có tấm Panel cách nhiệt. Vậy, giữa nhiều loại Panel cách nhiệt trên thị trường, đâu là loại Panel đáp ứng và đạt chuẩn chống cháy EI?
Nội dung chính
- 1 Thông tin về vật liệu Panel cách nhiệt
- 2 Thông tin về tiêu chuẩn chống cháy EI
- 3 Loại Panel nào đạt tiêu chuẩn chống cháy EI?
- 4 Panel đạt tiêu chuẩn chống cháy EI bao nhiêu?
- 5 Khi mua Panel chống cháy có kèm theo giấy chứng nhận EI hay không?
- 6 Địa chỉ mua Panel chống cháy đạt tiêu chuẩn EI (có giấy chứng nhận)
Thông tin về vật liệu Panel cách nhiệt
Panel cách nhiệt là tên gọi chung của dòng vật liệu nhẹ, được ứng dụng trong cách nhiệt và xây dựng. Khác với những vật liệu khác, các tấm Panel thường có cấu tạo 3 phần, bao gồm một lớp xốp cách nhiệt ở giữa và hai lớp tôn bao quanh mặt ngoài.
PHÂN LOẠI
Panel thường được phân thành 4 loại. Các loại này giống nhau về cấu tạo mặt tôn nhưng có sự khác biệt về lõi xốp. Cụ thể:
- Panel PU: Cấu tạo từ “tôn mạ hợp kim nhôm kẽm” và “lõi xốp PU”
- Panel EPS: Cấu tạo từ “tôn mạ hợp kim nhôm kẽm” và “lõi xốp EPS”
- Panel Bông Khoáng: Cấu tạo từ “tôn mạ hợp kim nhôm kẽm” và “lõi Bông khoáng Rockwool”
- Panel Bông Thủy Tinh: Cấu tạo từ “tôn mạ hợp kim nhôm kẽm” và “lõi Bông thủy tinh Glasswool”
ƯU ĐIỂM
Sự khác biệt về cấu tạo sẽ dẫn đến sự khác biệt về thông số kỹ thuật, tính năng và ứng dụng. Tuy nhiên, khi nhắc đến Panel cách nhiệt nói chung, người ta sẽ nghĩ ngay đến những ưu điểm sau:
- Tính năng đa dạng: Cách nhiệt, cách âm, chống nước, chống ẩm mốc, chống cháy lan.
- Thuận tiện trong thi công: Trọng lượng nhẹ, không ảnh hưởng đến tải trọng. Phương án thi công đơn giản, không tốn nhiều vật tư phụ. Thời gian lắp đặt nhanh chóng. Có thể cơi nới và mở rộng khi có nhu cầu, tháo dỡ và lắp đặt lại ở địa điểm khác.
- Tiết kiệm chi phí: Đơn giá vật tư thấp, chi phí nhân công lắp đặt rẻ.
- Thẩm mỹ đẹp: Tấm có nhiều màu sắc, thiết kế mặt tôn đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách.
ỨNG DỤNG
Thi công các hạng mục: VÁCH – TRẦN – TƯỜNG – CỬA – MÁI
Phục vụ thi công: Mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Bao gồm nhà ở, nhà trọ, văn phòng, trường học, bệnh viện, nhà máy, nhà xưởng, phòng sạch, kho lạnh, cửa hàng, spa, studio, lán trại, bốt bảo vệ, nhà vệ sinh, v.v…
Xem thêm: Panel Có Những Loại Nào? Tiêu Chí Phân Loại Panel Cách Nhiệt
Thông tin về tiêu chuẩn chống cháy EI
Tiêu chuẩn EI trong chống cháy là bộ tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá khả năng chịu lửa và độ toàn vẹn của các vật liệu chống cháy như vách ngăn, cửa chống cháy, ống gió, … Bộ tiêu chuẩn này được ban hành và cấp phép bởi các Cơ quan chức năng có thẩm quyền.
EI là viết tắt của “Integrity and Insulation”.
- E (Integrity) là giới hạn về độ toàn vẹn của vật liệu. Tức là khi tiếp xúc với lửa ở khoảng thời gian nhất định, cấu kiện vẫn duy trì được độ toàn vẹn ban đầu mà không bị móp méo, nứt, vỡ hay gãy.
- I (Insulation) là giới hạn về khả năng cách nhiệt. Tức là trong một khoảng thời gian nhất định, vật liệu vẫn giữ được khả năng cách nhiệt ổn định, phải ngăn không cho nhiệt lượng lan truyền từ khu vực này sang khu vực khác nhằm hạn chế sự lây lan của đám cháy.
Tiêu chuẩn EI được phân thành các mức khác nhau, thường được biểu thị bởi một con số đi kèm. Con số này tương ứng với thời gian chịu lửa, chịu nhiệt và độ toàn vẹn của sản phẩm (thường tính bằng phút).
Xem thêm: Cung Cấp Panel Chống Cháy EI 150. Mức Chống Cháy Cao Nhất
Loại Panel nào đạt tiêu chuẩn chống cháy EI?
Trong số 4 loại kể trên, chỉ có Panel Bông Khoáng (Panel Rockwool) là đáp ứng tiêu chuẩn chống cháy EI của Cục Cảnh sát Phòng cháy, Chữa cháy và Cứu nạn, Cứu hộ.
Trong thành phần cấu tạo của Panel Rockwool, lớp Bông khoáng đóng vai trò quan trọng trong việc chống cháy. Lớp bông này được sản xuất từ đá Bazan và Dolomite ở nhiệt độ cao, thành phần chính là Oxit Silicat, Oxit Nhôm, Oxit Sắt, … Đây đều là những chất có khả năng cách nhiệt cao và chống cháy tốt.
Bên cạnh chống cháy, Panel Bông Khoáng sở hữu một số đặc tính sau:
- Bảo đảo độ toàn vẹn ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 650oC
- Cách nhiệt tốt với hệ số dẫn nhiệt là 0,031 Kcal/m.h.oC
- Cách âm và tiêu âm tốt, giảm tiếng ồn và âm thanh dội lại.
- Không hút nước, hút ẩm, ngăn chặn ẩm mốc hiệu quả
- Chắc chắn, an toàn, độ bền cao
Panel Bông Khoáng thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu chống cháy cao, nhiều máy móc hoạt động với công suất lớn, tỏa ra nhiệt lượng cao, tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ như:
- Nhà máy, nhà xưởng, cơ sở chế biến, sản xuất. Đặc biệt là trong lĩnh vực máy móc, điện tử, dệt may, …
- Kho chứa và lưu trữ hàng hóa, hóa chất vật tư, trang bị, gas, khí đốt hay vũ khí, khí tài phục vụ trong quân đội, …
- Phòng sơn sấy, phòng máy
- Thi công văn phòng trong các nhà xưởng, showroom, gara xe máy, ô tô
- Vách ngăn phòng, cửa thoát hiểm cho các chung cư
Xem thêm: Thi Công Vách Panel Chống Cháy EI45 – FUSHENG (Đồng Nai)
Panel đạt tiêu chuẩn chống cháy EI bao nhiêu?
Hiện tại, Panel Bông Khoáng (Panel Rockwool) đã được kiểm nghiệm và đạt các tiêu chuẩn chống cháy sau: Tiêu chuẩn EI 15, EI 30, EI 45, EI 60, EI 90, EI 120 và EI 150. Tuy nhiên, thông số của các tấm Panel là khác nhau. cụ thể:
Panel Bông Khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy EI 15 và EI 30:
- Độ dày tấm: 50 (mm)
- Độ dày tôn hai mặt: 0.45 / 0.45 (mm)
- Tỷ trọng Rockwool: 70 (kg/m3)
Panel Bông Khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy EI 45:
- Độ dày tấm: 75 (mm)
- Độ dày tôn hai mặt: 0.50 / 0.50 (mm)
- Tỷ trọng Rockwool: 70 (kg/m3)
Panel Bông Khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy EI 60:
- Độ dày tấm: 100 (mm)
- Độ dày tôn hai mặt: 0.50 / 0.50 (mm)
- Tỷ trọng Rockwool: 70 (kg/m3)
Panel Bông Khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy EI 90:
- Độ dày tấm: 100 (mm)
- Độ dày tôn hai mặt: 0.45 / 0.45 (mm)
- Tỷ trọng Rockwool: 100 (kg/m3)
Panel Bông Khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy EI 120:
- Độ dày tấm: 100 (mm)
- Độ dày tôn hai mặt: 0.45 / 0.45 (mm)
- Tỷ trọng Rockwool: 120 (kg/m3)
Panel Bông Khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy EI 150:
Lớp vách bao gồm: Panel + Thép hộp + Panel
- Độ dày tấm Panel: 100 (mm)
- Độ dày tôn hai mặt: 0.50 / 0.50 (mm)
- Tỷ trọng Rockwool: 70 (kg/m3)
- Đô dày thép hộp: 100 (mm)
- Tổng độ dày vách chống cháy: 300 (mm)
Lưu ý: Thông số và tiêu chuẩn EI ở mức độ càng cao thì giá thành càng lớn.
Xem thêm: Panel Chống Cháy EI 60 Đạt Chuẩn Phòng Cháy Chữa Cháy
Xem thêm: Panel Chống Cháy EI 90 – Cập Nhật Báo Giá Mới Nhất
Khi mua Panel chống cháy có kèm theo giấy chứng nhận EI hay không?
Khi mua Panel Bông Khoáng chống cháy, giá thành mua chỉ bao gồm đơn giá của vật tư, chưa bao gồm chi phí vận chuyển và giấy chứng nhận.
Trong trường hợp các Quý khách hàng, các Đối tác và Chủ đầu yêu cầu cung cấp kèm theo giấy chứng nhận tiêu chuẩn chống cháy EI sẽ phải thanh toán thêm một khoản chi phí tùy theo khối lượng vật tư đặt mua.
Để được tư vấn, báo giá và đặt mua Panel Bông Khoáng chống cháy, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline/ Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.
Xem thêm: Cung Cấp Panel Chống Cháy EI 45 Đạt Tiêu Chuẩn (Có Giấy Chứng Nhận)
Địa chỉ mua Panel chống cháy đạt tiêu chuẩn EI (có giấy chứng nhận)
MATHOME chuyên sản xuất, cung cấp, thi công và hướng dẫn thi công Panel Bông Khoáng Rockwool chống cháy đạt tiêu chuẩn chống cháy EI tại các tỉnh thành sau:
Miền Bắc: Bắc Ninh. Hà Nam. Hà Nội. Hải Dương. Hải Phòng. Hưng Yên. Nam Định. Ninh Bình. Thái Bình. Vĩnh Phúc. Hà Giang. Cao Bằng. Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Bắc Giang. Quảng Ninh. Lào Cai. Yên Bái. Điện Biên. Hoà Bình. Lai Châu. Sơn La.
Miền Trung: Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị. Thừa Thiên Huế.
Miền Nam: TP HCM. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa – Vũng Tàu. Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Thành phố Cần Thơ. Ninh Thuận. Bình Thuận.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline 1: 0932 26 89 32
Hotline 2: 0935 55 62 68
Email: mathomegroup@gmail.com
Website 1: https://mathome.com.vn/
Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam
- VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12 – đường Khuất Duy Tiến – Phường Thanh Xuân Bắc –Quận. Thanh Xuân – Hà Nội.
- VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7 – Đường 270 – KDC Nam Hòa – Phường Phước Long A – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
- VPGD MIỀN TÂY: 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Phú Thọ. Sơn La. Thái Bình. Quảng Ninh. Thanh Hóa. Nghệ An. Đà Nẵng. Bình Dương. Long An. Vĩnh Long. Phú Quốc…