Panel PU và Panel PIR đều là hai vật liệu cách nhiệt và giữ nhiệt hiệu quả, cách âm tốt và đảm bảo độ sạch cho công trình. Panel PIR vượt trội về khả năng chống cháy và chịu nhiệt, phù hợp công trình đòi hỏi an toàn cao. Panel PU lại chiếm nhiều ưu thế về kinh tế và có ứng dụng rộng rãi. Vậy, khi nào nên sử dụng Panel PU? Khi nào nên sử dụng Panel PIR?
Quý khách hàng trên toàn quốc có nhu cầu mua Panel PU, Panel PIR thi công phòng sạch, phòng mổ, kho lạnh, v.v… Vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268 để được tư vấn và báo giá.
Nội dung chính
- 1 Panel PU là gì? Panel PIR là gì? Cấu tạo?
- 2 Thông số kỹ thuật của hai loại Panel
- 3 So sánh đặc tính của Panel PU và Panel PIR
- 4 Nên ứng dụng Panel PU, Panel PIR vào hạng mục công trình nào?
- 5 Cập nhật báo giá mới nhất của Panel PU và Panel PIR
- 6 Nên lựa chọn Panel PU hay Panel PIR?
- 7 Đơn vị cung cấp Panel PU và Panel PIR – Vận chuyển toàn quốc
Panel PU là gì? Panel PIR là gì? Cấu tạo?
Panel PU là vật liệu được cấu tạo bởi 3 thành phần chính:
- Lớp thứ nhất: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn kháng khuẩn hoặc Inox.
- Lớp thứ hai: Xốp PU (PolyUrethane) có cấu trúc bọt xốp kín. Đây là một loại nhựa được tạo ra từ phản ứng hóa học giữa các hợp chất isocyanate, polyol cùng một số chất xúc tác, chất phụ gia, tạo ra liên kết Urethane (có một nguyên tử hydro không bền, dễ bị phân tách ở nhiệt độ cao).
- Lớp thứ ba: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn kháng khuẩn hoặc Inox.
Hai lớp tôn và lõi PU được liên kết với nhau bằng cách đưa vào băng chuyền, phun keo dán tự động và được nén lại chắc chắn bằng máy ép.
Có thiết kế ngàm âm dương, ngàm U tăng cứng, … hoặc khóa camlock.
Xem thêm: Vách Panel PU Loại Nào Tốt Nhất Cho Phòng Sạch? So Sánh – Báo Giá 4 Loại Panel PU

Panel PIR cũng có cấu tạo gồm 3 lớp:
- Lớp thứ nhất: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn kháng khuẩn hoặc Inox.
- Lớp thứ hai: Lõi PIR (PolyIsocyanuRate) với cấu trúc mạch vòng, khép kín. Thành phần cấu tạo có tỷ lệ chất isocyanate cao hơn, tạo ra liên kết Isocyanurate (không có nguyên tử hydro không bền nên liên kết rất bền vững).
- Lớp thứ ba: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn kháng khuẩn hoặc Inox.

>> Về cấu tạo, Panel PU và Panel PIR có sự tương đồng về cấu trúc hai mặt tôn, khác biệt về lõi xốp. Thực chất, PIR là phiên bản cải tiến, phát triển từ cấu tạo của PU.
Xem thêm: Tấm Panel PU Tôn Xốp: Kích Thước, Phân Loại, Giá Cả, Thi Công, Địa Chỉ Mua
Thông số kỹ thuật của hai loại Panel
Hai dòng Panel này không có sự khác biệt về màu sắc, thiết kế, hình dạng và cả thông số kỹ thuật.
Về thiết kế: Đều được sản xuất dưới dạng tấm phẳng. Bề mặt cán phẳng, cán gân mờ hoặc cán sóng gân sâu tạo nên sự khác biệt trong các ứng dụng làm vách trong, vách ngoài và lợp mái.
Về màu sắc: Màu sắc chủ đạo của lớp tôn là màu trắng, ngoài ra còn có màu xanh ngọc, xanh dương, vàng kem, vàng chanh, cam, đỏ, đen, ghi, … tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Về thông số kỹ thuật: Panel PU và Panel PIR tương đồng về kích thước.

Xem thêm: Phân Biệt Panel Vách Trong Và Panel Vách Ngoài

So sánh đặc tính của Panel PU và Panel PIR
Cả Panel PU và Panel PIR đều có nhiều ưu điểm trong cả đặc tính, mẫu mã đến quy trình thi công:
- Đứng đầu trong danh sách các vật liệu bảo ôn, cách nhiệt và giữ nhiệt tốt nhất hiện nay (hệ số dẫn nhiệt từ 0.0182 Kcal/m.h.oC).
- Cách âm tốt nhờ cấu trúc chứa nhiều lỗ khí li ti làm chia cắt, phân tán sóng âm truyền vào.
- Chống cháy lan, hạn chế sự lây lan của ngọn lửa sang khu vực khác.
- Tỷ lệ hút ẩm thấp, chống nước hiệu quả, có rãnh thoát nước khi thi công ngoài trời.
- Kháng hóa chất, dung môi và kháng khuẩn.
- Tỷ trọng cao, độ cứng lớn, chắc chắn và bền vững.
- Bề mặt trơn ít bám bụi, dễ vệ sinh, đảm bảo độ sạch.
- Dễ thi công, tháo lắp và di dời trong thời gian ngắn do Panel được thi công bằng cách lắp ghép các tấm sẵn cùng phụ kiện.
- Linh hoạt trong ứng dụng, là vật liệu thi công cho nhiều hạng mục (mái, vách, cửa, trần) và nhiều loại công trình (nhà ở, kho bảo quản, phòng sạch, công trình công nghiệp, …)
- Thiết kế hiện đại, tối giản nhưng vẫn sang trọng, lịch sự.
- Thành phần không chứa nhóm chất HCFC hay chất gây hại. An toàn cho sức khỏe và môi trường.
Tuy nhiên, vẫn có sự chênh lệch đôi chút về đặc tính giữa hai sản phẩm này. Đây là bảng so sánh cụ thể:

>> Khả năng chống cháy và chịu nhiệt của Panel PIR cao hơn do cấu trúc liên kết hóa học bền vững hơn và được thêm dung dịch chống cháy khi sản xuất.
Xem thêm: Tổng Hợp 20 Ưu Nhược Điểm Của Panel PU – “Đắt Xắt Ra Miếng”

Nên ứng dụng Panel PU, Panel PIR vào hạng mục công trình nào?
Cả Panel PU và Panel PIR đều được ưa chuộng trong:
- Các công trình yêu cầu cao về giữ nhiệt, chống thất thoát nhiêt: Kho đông, kho lạnh, kho mát, kho bảo quản trái cây, hoa, rau củ, thịt cá, hải sản cho nhà máy, cơ sở kinh doanh, nhà hàng, siêu thị, …
- Các công trình yêu cầu cao về độ sạch, kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm: Phòng mổ, phòng phẫu thuật, phòng IVF, phòng sạch cho các lĩnh vực dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, linh kiện điện tử, phòng chế biến thủy hải sản, phòng điều chế vaccine, phòng máy, …
- Các công trình yêu cầu chống ồn: Phòng riêng, phòng làm việc, văn phòng, phòng học, phòng livestream, …
- Các công trình chứa nhiều hóa chất, cần vật tư chống ăn mòn: Phòng sạch bệnh viện, phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm, phòng cách ly, phòng nghiên cứu, …
- Các công trình yêu cần đáp ứng tiêu chuẩn nghiêm ngặt: Tiêu chuẩn ISO, GMP, WHO, …
- Hay bất kể công trình nào có yêu cầu về cách nhiệt, cách âm, chống cháy lan, thi công nhanh, độ bền tốt như: Nhà ở dân dụng, nhà trọ, cửa hàng, kiot, spa, studio, salon, showroom, nhà máy, nhà xưởng, vách ngăn bệnh viện, gara, v.v…
>> Về ứng dụng, Panel PU phổ biến, thông dụng và giá thành tốt hơn nên tính ứng dụng cao hơn. Panel PIR được ưu tiên cho các công trình yêu cầu khả năng chống cháy và chịu nhiệt cao như nhà máy, kho chứa hóa chất, phòng server, …

Xem thêm: Toàn Cảnh Dự Án Trại Nuôi Tôm Giống Bến Tre – Thi Công Bằng Panel PU
Xem thêm: Dự Án Phòng Phẫu Thuật Bệnh Viện Ung Bướu (Hà Nội)
Xem thêm: Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Nông Sản Bằng Panel PU (Hà Nội)
Cập nhật báo giá mới nhất của Panel PU và Panel PIR
Giá thành của hai vật liệu này đều thuộc phân khúc cao hơn so với các loại Panel EPS, Panel bông khoáng (Panel Rockwool) và Panel bông thủy tinh (Panel Glasswool). Tuy nhiên, mức giá này tương xứng với chất lượng mà sản phẩm này mang lại.
Tùy theo mỗi thời điểm mà giá thành của Panel PU và Panel PIR sẽ có sự tăng, giảm nhất định phu thuộc vào các yếu tố sau:
- Giá nhập nguyên vật liệu đầu vào
- Khối lượng đặt mua hàng
- Hao phí sản xuất
- Thông số sản phẩm (độ dày tôn, tỷ trọng càng lớn, chi phí càng cao).
>> Về giá thành, Panel PIR có mức giá cao hơn Panel PU. Để nhận bảng báo giá vật tư, giá thi công chi tiết và chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ đến Hotline hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.
Xem thêm: Đơn Vị Thi Công Vách Panel Tại Hà Nội. Báo Giá Theo M2

Nên lựa chọn Panel PU hay Panel PIR?
Việc lựa chọn Panel PU hay Panel PIR hoàn toàn phụ thuộc vào nhu cầu sự dụng, yêu cầu đặc tính và khả năng chi trả của khách hàng.
- Nếu khách hàng yêu cầu sản phẩm đáp ứng đầy đủ các ưu điểm về chống cháy, chịu nhiệt, cách nhiệt, cách âm, chống nước, không quá lo ngại về giá thành thì nên lựa chọn Panel PIR để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Nếu khách hàng không có quá nhiều yêu cầu liên quan đến chống cháy và giữ nhiệt, mong muốn có vật tư thi công có giá thành phải chăng hơn, vẫn đáp ứng các đặc tính về độ sạch, cách âm, cách nhiệt và chống nước. Tấm Panel PU là lựa chọn lý tưởng.

Xem thêm: So Sánh Panel EPS Và Panel PU. Loại Nào Tốt Hơn?
Xem thêm: So Sánh Panel PU Và Panel Bông Thủy Tinh Đầy Đủ Nhất
Xem thêm: So Sánh Panel Rockwool Và Panel Glasswool
Đơn vị cung cấp Panel PU và Panel PIR – Vận chuyển toàn quốc
MATHOME nhận sản xuất, cung cấp, thi công và hướng dẫn thi công Panel PU và Panel PIR tại các tỉnh thành sau:
Miền Bắc: Bắc Ninh. Hà Nam. Hà Nội. Hải Dương. Hải Phòng. Hưng Yên. Nam Định. Ninh Bình. Thái Bình. Vĩnh Phúc. Hà Giang. Cao Bằng. Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Bắc Giang. Quảng Ninh. Lào Cai. Yên Bái. Điện Biên. Hoà Bình. Lai Châu. Sơn La.
Miền Trung: Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị. Thừa Thiên Huế.
Miền Nam: TP HCM. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa – Vũng Tàu. Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Cần Thơ. Ninh Thuận. Bình Thuận.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐỊA CHỈ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline 1: 0932268932
Hotline 2: 0935556268
Email: mathomegroup@gmail.com
Website 1: https://mathome.com.vn
Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam
VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7, Đường 270, KDC Nam Hòa, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
VPGD MIỀN TÂY: Tầng 3, Tòa STS Tower, Số 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Phú Thọ. Sơn La. Thái Bình. Quảng Ninh. Thanh Hóa. Nghệ An. Đà Nẵng. Bình Dương. Long An. Vĩnh Long. Phú Quốc…