Panel EPS chống cháy lan là dòng Panel phổ biến, giá bình dân nhưng lại sở hữu khả năng chống cháy lan tuyệt vời. Chuyên dùng để thi công vách, tường, trần, mái và cửa cho các công trình ngày nay. Quý khách hàng, chủ đầu tư trên toàn quốc có nhu cầu tư vấn, báo giá hay đặt mua tấm Panel EPS. Vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.
Nội dung chính
- 1 Chống cháy lan là gì?
- 2 Phân biệt Panel EPS xốp hạt trắng và hạt đen. Đâu là loại chống cháy lan?
- 3 Quy trình sản xuất Panel EPS xốp hạt đen tại nhà máy
- 4 Phân loại Panel EPS chống cháy lan theo ứng dụng
- 5 Kích thước chuẩn của tấm Panel EPS chống cháy lan
- 6 Những ưu điểm của tấm Panel EPS chống cháy lan
- 7 Panel EPS chống cháy lan – Ứng dụng đa dạng trong mọi lĩnh vực
- 8 Báo giá Panel EPS xốp hạt đen chống cháy lan
- 9 Danh sách địa chỉ mua Panel EPS chống cháy lan giá tốt trên toàn quốc
Chống cháy lan là gì?
“Chống cháy lan” và “chống cháy” là hai khái niệm thường dễ gây nhầm lẫn. Nếu như “chống cháy” là khả năng ngăn chặn sự tác động của lửa lên vật liệu, bảo đảm và duy trì tính toàn vẹn của của vật liệu khi tiếp xúc với lửa trong một thời gian nhất định. Thì “chống cháy lan” lại là quá trình làm chậm sự lan rộng của ngọn lửa từ vị trí này sang vị trí khác”.
Một vật liệu “chống cháy lan” tốt cần hội tụ những đặc điểm sau:
- Một là, Khi tiếp xúc với lửa, vật liệu không bắt lửa, không bùng cháy (nhưng vẫn có thể bị đổi màu, co ngót hay biến dạng và không giữ được tính toàn vẹn như ban đầu).
- Hai là, Hạn chế tối đa hoặc ngăn chặn sự lây lan của lửa từ vị trí này sang vị trí khác. Từ đó giảm thiểu mức độ phá hủy của đám cháy đối với vật liệu và công trình. Kéo dài thời gian khống chế và dập tắt lửa.
Xem thêm: Phân Biệt Panel Chống Cháy Và Panel Chống Cháy Lan

Phân biệt Panel EPS xốp hạt trắng và hạt đen. Đâu là loại chống cháy lan?
Cấu tạo của vật liệu Panel EPS
Panel EPS là dòng vật liệu xây dựng thế hệ mới, có trọng lượng nhẹ, chuyên dùng để thi công các công trình lắp ghép. Mỗi tấm Panel EPS thường có cấu tạo 3 lớp (tôn – xốp – tôn), trong đó:
- Hai lớp bề mặt ngoài: Thường là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện và mạ màu. Bề mặt tôn cán phẳng hoặc cán gân sóng nhỏ để tăng cứng và thoát nước. Có chức năng bảo vệ lớp lõi bên trong, tăng sức chịu lực và bảo đảm thẩm mỹ.
- Lớp lõi giữa: Là xốp EPS, được sản xuất từ nhựa Polystyrene nguyên sinh. Sau khi giãn nở, các hạt xốp chứa khoảng 98% không khí, giúp giảm trọng lượng và tạo khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội.
Trong đó, Xốp EPS lại bao gồm 2 loại là xốp hạt trắng và xốp hạt đen, tạo nên 2 dòng Panel EPS có đặc tính riêng. Vậy, đâu mới là dòng Panel EPS chống cháy lan?

Phân biệt Panel EPS xốp hạt trắng và hạt đen
Panel EPS xốp hạt trắng
- Cấu tạo: Tôn + Xốp hạt trắng + Tôn
- Màu sắc xốp: Màu trắng
- Thành phần cấu tạo lõi xốp: Sản xuất từ nhựa Polystyrene nguyên sinh, gia nhiệt và kích nở tạo thành các hạt xốp màu trắng, kết dính với nhau theo mô hình tổ ong kín mạch.
- Đặc tính nổi bật: Cách nhiệt, cách âm tốt nhưng không có khả năng chống cháy lan, vẫn bắt lửa khi hỏa hoạn.
Panel EPS xốp hạt đen
- Cấu tạo: Tôn + Xốp hạt đen + Tôn
- Màu sắc xốp: Màu đen (hoặc xám, xám than)
- Thành phần cấu tạo lõi xốp: Tương tự như xốp hạt trắng, nhưng trong quá trình sản xuất, các hạt xốp được thêm phụ gia chống cháy (thường là than chì graphite, …). Chính chất phụ gia này đã tạo nên màu đen cho hạt xốp.
- Đặc tính nổi bật: Có khả năng chống cháy lan tốt, vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm.
Như vậy, Panel EPS xốp hạt đen là dòng Panel có khả năng chống cháy lan vượt trội.
Xem thêm: Phân Loại Panel EPS Vách Ngoài Theo Màu Sắc Và Biên Dạng

Quy trình sản xuất Panel EPS xốp hạt đen tại nhà máy
Quy trình sản xuất lõi xốp EPS hạt đen:
Bước 1: Trộn hạt nhựa EPS nguyên sinh cùng chất phụ gia chống cháy.
Bước 2: Kích nở hỗn hợp ở nhiệt độ 90oC. Tại đây các hạt nhựa sẽ giãn nở, tạo thành các hạt xốp chứa đến 98% không khí. Chúng liên kết với nhau thành mô hình tổ ong kín mạch.
Bước 3: Đúc khuôn định hình và tạo khối xốp. Ép và gia nhiệt lần 2 để đạt được tỷ trọng mong muốn.
Bước 4: Cắt khối xốp thành từng tấm theo chiều dài và chiều rộng như yêu cầu.

Quy trình sản xuất Tấm Panel EPS chống cháy lan:
Bước 1: Đưa hai cuộn tôn đã được cắt khổ sẵn vào máy để tạo hình (cán phẳng hoặc cán gân). Sau đó phun keo đều lên bề mặt hai lớp tôn.
Bước 2: Đặt tấm xốp EPS hạt đen đã cắt lên vị trí tôn đã phun keo, đặt giữa hai l
Bước 3: Toàn bộ các lớp tôn – keo – xốp – keo – tôn được đưa vào máy ép liên tục dưới áp suất và nhiệt độ nhất định. Khi keo khô tạo nên liên kết bền vững.
Bước 4: Tấm Panel được đưa vào tạo ngàm, sử dụng lưỡi dao và con lăn để định hình.
Bước 5: Lưỡi cắt tự động sẽ cắt Panel thành các tấm dài theo đơn đặt hàng.
Bước 6: Kiểm tra lại màu sắc, kích thước và chất lượng tấm. Bọc màng chống trầy cho bề mặt Panel và hoàn thiện quá trình sản xuất.
Xem thêm: Xu Hướng Thi Công Vách Ngoài Nhà Máy, Vách Ngăn Nhà Xưởng Bằng Panel

Phân loại Panel EPS chống cháy lan theo ứng dụng
Dựa theo ứng dụng, Panel EPS chống cháy lan được phân thành 3 loại:
Panel EPS vách trong:
- Ứng dụng: Thi công trần, vách trong, vách ngăn, cửa.
- Đặc điểm thiết kế: Bề mặt tôn thường cán phẳng hoặc cán gân mờ để tăng cứng. Hai mặt tôn được cán sóng giống hoặc khác nhau (phẳng – phẳng, gân – phẳng, gân – gân). Màu sắc chủ đạo là trắng.
Panel EPS vách ngoài:
- Ứng dụng: Thi công vách bao ngoài, cửa.
- Đặc điểm thiết kế: Tôn hai mặt thường khác nhau cả về màu sắc lẫn thiết kế. Tôn mặt ngoài có màu sắc đa dạng theo màu cuộn tôn (trắng, đen, đỏ, vàng, ghi, cam, xanh, …), thường có 1 hoặc 3 sóng gân sâu, đan xen với đó là tôn phẳng hoặc tôn cán sóng tăm nhỏ). Tôn mặt trong thường có màu trắng, cán phẳng hoặc cán gân mờ (thường có thiết kế tương tự với loại vách trong).
Panel EPS lợp mái:
- Ứng dụng: Thi công mái cho công trình.
- Đặc điểm thiết kế: Tôn hai mặt thường khác nhau hoàn toàn. Nếu như lớp tôn mặt trên thường được cán sóng gân sâu và lớn, thường là 5 sóng đều nhau, có màu sắc đa dạng (tương tự mặt ngoài của vách ngoài). Thì lớp tôn mặt dưới lại được cán phẳng hoặc cán gân mờ, có màu trắng (tương tự vách trong).
Xem thêm: Phân Biệt Panel Vách Trong Và Panel Vách Ngoài

Kích thước chuẩn của tấm Panel EPS chống cháy lan
Kích thước chuẩn của tấm Panel EPS chống cháy lan tại Mathome:

Bên cạnh kích thước về độ dày, chiều dài, chiều rộng và tỷ trọng, những thông số kỹ thuật dưới đây cũng rất được quan tâm:

Những ưu điểm của tấm Panel EPS chống cháy lan
Tính năng:
- Panel EPS sở hữu khả năng chống cháy lan tốt, ngăn chặn lửa lây lan, giảm thiểu thiệt hại, kéo dài thời gian cứu nạn khi xảy ra hỏa hoạn.
- Cấu tạo lõi EPS tạo nên khả năng cách nhiệt, cách âm cho tấm. Mang lại sự yên tĩnh và thoáng mát cho không gian trong công trình. Giữ nhiệt ổn định khi sử dụng điều hòa, máy lạnh.
Thi công:
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải trọng cho kết cấu.
- Dễ dàng vận chuyển và thi công.
- Tấm được sản xuất theo kích thước yêu cầu, rồi mang đi lắp ghép nên không tốn nhiều thời gian lắp đặt.
- Việc thi công không gây nhiều tiếng ồn, bụi bẩn hay bất kỳ ảnh hưởng gì đến khu vực xung quanh.
- Linh động trong lắp đặt, có thể tháo dỡ để thay đổi bố cục hoặc di dời đến địa điểm khác.
- Dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác khi thi công. Thuận tiện khi lắp đặt ô kính, cửa trên vách, hệ thống đèn điện trên vị trí trần.
Thẩm mỹ:
- Đa dạng về thiết kế tôn và màu sắc, đáp ứng được sở thích của khách hàng.
- Phù hợp với phong cách tối giản, hiện đại, sang trọng.
Độ bền:
- Tôn được sơn tĩnh điện, chống oxy hóa, không ngấm nước, không mối mọt và không cong vênh (nếu vận chuyển đúng cách).
- Độ bền trung bình 25 – 40 năm.
Giá thành:
- Panel EPS có giá rẻ nhất trong các loại Panel, rẻ hơn nhiều lần các vật liệu xây dựng truyền thống.
- Thời gian thi công nhanh, ít vật tư phụ, tiết kiệm chi phí nhân công lắp đặt.
Xem thêm: Lắp Đặt Tiệm Spa Bằng Panel Tại Bạc Liêu Giá Rẻ

Panel EPS chống cháy lan – Ứng dụng đa dạng trong mọi lĩnh vực
Tấm Panel EPS xốp hạn đen chống cháy lan có thể được ứng dụng để thi công vách ngăn trong nhà, vách ngoài trời, trần, cửa lùa, cửa mở, mái cho các công trình dân dụng, công nghiệp, phổ biến nhất là:
- Cải tạo nhà ở: Ngăn phòng khách, phòng thờ, bếp, phòng ngủ trong nhà ở, căn hộ chung cư. Cải tạo sân thượng, tầng tum thành phòng ở, nâng tầng nhà.
- Công trình nhà ở dân dụng: Thi công hoàn thiện nhà lắp ghép, nhà tiền chế.
- Công trình nhà ở cộng đồng: Dựng nhà ở xã hội, nhà tình thương, nhà hạnh phúc, nhà dòng.
- Công trình nhà trọ, nhà tạm: Thi công dãy nhà trọ cho sinh viên, người lao động, dãy nhà nghỉ công nhân trong khu công nghiệp, nhà tạm, lán trại trong công trường.
- Công trình nghỉ dưỡng: Dựng homestay, bungalow.
- Công trình kinh doanh: Thi công cửa hàng, kiot, spa, salon, studio, tiệm làm đẹp, quán ăn, quán cà phê, vách ngăn trong nhà hàng, khách sạn.
- Công trình bảo quản: Lắp đặt kho mát, kho lạnh, kho đông, kho bảo quản thực phẩm, nông sản, hoa, rau củ quả, thịt cá, thuốc, vaccine, …
- Công trình công nghiệp: Thi công nhà máy, nhà xưởng. Ngăn vách ngăn phòng trong cơ sở sản xuất, (văn phòng, phòng sơ chế, phòng sản xuất, phòng đóng gói, phòng nguyên liệu, …)
- Công trình phòng sạch: Phòng sạch mỹ phẩm, thực phẩm, linh kiện điện tử.
- Công trình giáo dục & y tế: Dựng phòng dạy thêm, lớp học, phòng thí nghiệm trong trường học. Dựng phòng khám, phòng hồi sức trong cơ sở y tế.
Xem thêm: Thi Công Nhà Tiền Chế Tại Kiên Giang (Nhà Panel 2 Tầng)

Báo giá Panel EPS xốp hạt đen chống cháy lan
Đơn giá của Panel EPS được tính theo m2. Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thành tấm Panel bao gồm:
- Chất liệu lõi: Panel EPS xốp hạt trắng thường có giá thấp hơn đôi chút so với loại xốp hạt đen chống cháy lan.
- Chủng loại tôn: Tôn càng chất lượng, giá càng cao.
- Loại Panel: Giá Panel vách trong < Panel vách ngoài < Panel mái
- Kích thước tấm: Độ dày càng lớn, tỷ trọng càng cao thì giá thành càng tăng.
- Khối lượng: Khi mua Panel với khối lượng lớn sẽ nhận được mức giá phải chăng hơn do không tốn nhiều hao phí sản xuất và được chiết khấu từ đơn vị cung cấp.
Do đó, để được tư vấn, báo giá chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.

Xem thêm: Báo Giá Vật Tư Và Thi Công Panel EPS Tại Hà Nội (2025)
Xem thêm: Báo Giá Vật Tư, Giá Thi Công Panel EPS Tại TPHCM (Cập Nhật 2025)
Xem thêm: Báo Giá Vật Tư, Giá Thi Công Panel EPS Tại Cần Thơ (Mới Nhất 2025)
Danh sách địa chỉ mua Panel EPS chống cháy lan giá tốt trên toàn quốc
MATHOME nhận sản xuất, cung cấp, thi công và hướng dẫn thi công các loại Panel EPS xốp hạt trắng cách nhiệt và Panel EPS xốp hạt đen chống cháy lan tại các tỉnh thành sau:
Miền Bắc: Bắc Ninh. Hà Nam. Hà Nội. Hải Dương. Hải Phòng. Hưng Yên. Nam Định. Ninh Bình. Thái Bình. Vĩnh Phúc. Hà Giang. Cao Bằng. Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Bắc Giang. Quảng Ninh. Lào Cai. Yên Bái. Điện Biên. Hoà Bình. Lai Châu. Sơn La.
Miền Trung: Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị. Thừa Thiên Huế.
Miền Nam: TP HCM. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa – Vũng Tàu. Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Thành phố Cần Thơ. Ninh Thuận. Bình Thuận.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline 1: 0932 26 89 32
Hotline 2: 0935 55 62 68
Email: mathomegroup@gmail.com
Website 1: https://mathome.com.vn/
Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam
- VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12 – đường Khuất Duy Tiến – Phường Thanh Xuân Bắc –Quận. Thanh Xuân – Hà Nội.
- VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7 – Đường 270 – KDC Nam Hòa – Phường Phước Long A – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
- VPGD MIỀN TÂY: Tầng 3, Tòa STS Tower, 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Đà Nẵng. Đồng Nai. Long An. Vĩnh Long. Hậu Giang…