Nên Mua Panel Tôn AZ30, AZ50, AZ100 Hay AZ150?

Panel tôn AZ30, AZ50, AZ100 và AZ150 là gì? Thông số AZ đại diện cho đặc tính và khả năng gì của sản phẩm? Đâu là thông số được sử dụng nhiều nhất? Ứng dụng Panel tôn AZ30 – AZ150 vào những công trình nào? Giá thành bao nhiêu? Tất cả những thắc mắc trên sẽ được giải đáp chi tiết thông qua bài viết dưới đây.

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá hay đặt mua các loại Panel thi công phòng thường, phòng sạch, kho lạnh, công trình ở vùng biển, cần chỉ định độ mạ AZ trên lớp tôn. Vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.

Ký hiệu AZ là gì?

Trong lĩnh vực xây dựng, AZ là ký hiệu thường dùng cho các dòng sản phẩm tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hay còn gọi là tôn lạnh.

  • Thực chất, AZ là tên viết tắt của ALUMINIUM (Nhôm) & ZINC (Kẽm).
  • Thông số AZ thể hiện khối lượng lớp mạ hợp kim nhôm kẽm phủ lên bề mặt tôn nền.
  • Ký hiệu: g/m2
  • Lớp mạ này thường có tỉ lệ bao gồm: 55% Nhôm + 43,5% Kẽm + 1,5% Silicon.
panel-ton-az30-az50
AZ – Khối lượng lớp mạ hợp kim nhôm kẽm

Cấu tạo TÔN – XỐP của tấm Panel

Panel là tên gọi chung của các dòng vật liệu nhẹ, có khả năng cách nhiệt, chuyên dùng để thi công vách, trần, cửa, mái cho công trình, đặc biệt là nhà lắp ghép. Vậy, tấm Panel có thông số AZ hay không?

Tất cả các loại Panel đều có cấu tạo gồm 3 lớp thành phần:

  • Lớp thứ nhất: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm
  • Lớp thứ hai: Lõi cách nhiệt, cách âm (PIR/ PU/ Xốp EPS/ Bông khoáng/ Bông thủy tinh)
  • Lớp thứ ba: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm

Trong một tấm Panel, phần tôn hai mặt ngoài chính là nơi thể hiện thông số AZ và AZ chính là lớp mạ hợp kim nhôm kẽm phủ lên thép nên. Trên thị trường, độ dày lớp mạ nhôm kẽm của hai mặt tôn tấm Panel thường có các thông số phổ biến như sau: AZ30, AZ50, AZ100 và AZ150.

Xem thêm: Panel Có Những Loại Nào? Tiêu Chí Phân Loại Panel Cách Nhiệt

panel-ton-az30-az50
Cấu tạo 3 lớp của tấm Panel

Tại sao khi mua Panel tôn xốp cần để ý thông số AZ?

Khi mua Panel, bên cạnh giá thành, kích thước và chất liệu lõi vật tư, Quý khách hàng cần đặc biệt lưu ý đến thông số AZ của lớp tôn. Độ mạ nhôm kẽm trên bề mặt tôn quyết định trực tiếp đến các yếu tố sau:

  • Thứ nhất, Quyết định đến chất lượng vật liệu và công trình: Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm giúp bảo vệ lớp thép nền bên trong khỏi các tác động từ môi trường như (độ ẩm cao, mưa axit, muối biển, …). Độ AZ càng lớn, khả năng chống ăn mòn và rỉ sét, oxy hóa càng tốt. Độ bền tấm Panel cao kéo theo độ bền của cả công trình.
  • Thứ hai, Quyết định đến chi phí đầu tư và bảo trì: Độ mạ AZ của tôn là nhân tố ảnh hưởng đến giá thành cao hay thấp của Panel. Khách hàng cần cân nhắc đến thời gian sử dụng và vị trí thi công để quyết định nên đầu tư vào Panel tôn AZ cao hay thấp. Điều đó sẽ mang lại hiệu quả kinh tế tại thời điểm mua và giảm thiểu chi phí bảo dưỡng sau này.
  • Thứ ba, Quyết định tính thẩm mỹ: Lớp mạ AZ cũng góp phần giữ cho bề mặt tôn được sáng đẹp, bền màu theo thời gian, chống trầy xước khi va đập, duy trì tính thẩm mỹ cho công trình.

Vậy, khi mua Panel, nên lựa chọn loại tôn có độ mạ AZ30, AZ50, AZ100 hay AZ150?

Xem thêm: Phân Tích, Đánh Giá Khả Năng Cách Nhiệt Của Panel

panel-ton-az30-az50
Panel tôn AZ30 – AZ50 – AZ100 – AZ150

Đánh giá độ bền của Panel tôn xốp AZ30, AZ50, AZ100, AZ150

Độ bền của tấm Panel tôn xốp phụ thuộc lớn vào lớp tôn bên ngoài, đặc biệt là độ mạ hợp kim nhôm kẽm – AZ. Dưới đây là bảng đánh giá độ bền của Panel tôn xốp theo các thông số AZ30, AZ50, AZ100 và AZ150.

panel-ton-az30-az50
Đánh giá chất lượng tôn theo thông số AZ

Như vậy, độ AZ càng lớn, chất lượng càng tốt, độ bền càng cao.

Xem thêm: Nên Chọn Độ Dày Tôn Bao Nhiêu Để Lợp Mái Cho Nhà Ở?

 

Chủng loại tôn dùng để sản xuất Panel đạt AZ30, AZ50, AZ100, AZ150

Thông số AZ của lớp tôn bề mặt tấm Panel phụ thuộc hoàn toàn vào hãng tôn. Dưới đây là một số hãng tôn phổ biến chuyên sản xuất Panel kèm theo thông số AZ từ AZ30, AZ50, AZ100 đến AZ150 của chúng:

Hãng tôn phổ biến Thông số AZ
Tôn Eco Mỹ Việt AZ30
Tôn Đại Đông AZ30
Tôn Tovico AZ30
Tôn Đông Á AZ50 – AZ100 – AZ150
Tôn Việt Pháp Gold AZ50 – AZ100
Tôn Fuji AZ50 – AZ100 – AZ150
Tôn Nam Kim AZ30 – AZ50 – AZ100 – AZ150
Tôn BlueScope AZ100 – AZ150
panel-ton-az30-az50
Các loại tôn sản xuất Panel phổ biến trên thị trường

Cách lựa chọn độ AZ phù hợp khi mua Panel tôn xốp

Loại Panel có độ AZ phù hợp là Panel đáp ứng được độ bền, điều kiện thời tiết, nhu cầu sử dụng và khả năng chi trả của khách hàng. Vậy, nên ứng dụng Panel tôn xốp AZ30, AZ50, AZ100 và AZ150 vào những công trình nào?

Xét về vị trí thi công:

Các công trình ở khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt, vị trí thi công ngoài trời, ưu tiên sử dụng Panel tôn có độ mạ AZ100, AZ150. Đặc biệt là các trường hợp:

  • Công trình ở khu vực ven biển, gió chứa độ mặn cao.
  • Công trình ở khu vực ẩm ướt, mưa nhiều, gió bão.
  • Công trình chứa nhiều hóa chất, tính ăn mòn cao (nhà máy hóa chất, nhà máy thủy sản, …).
  • Công trình kho lạnh, phòng sạch yêu cầu chống nước tốt, độ sạch cao.

Các công trình thi công ở khu vực thời tiết không quá khắc nghiệt hay vị trí trong nhà, có thể lựa chọn Panel tôn AZ thấp hơn như AZ30, AZ50.

Xét về thời gian sử dụng công trình:

  • Các công trình mang tính tạm thời, ngắn hạn. Có thể lựa chọn dòng Panel tôn AZ30
  • Các công trình cần độ bên từ 25 năm trở lên, nên chọn Panel có độ AZ cao để đảm bảo khả năng chịu lực, độ cứng và chống va đập.

panel-ton-az30-az50

Xét về khả năng chi trả:

Độ mạ AZ càng lớn – giá tiền càng cao. Do đó:

  • Nếu muốn tiết kiệm chi phí, nên chọn Panel AZ30.
  • Nếu đặt chất lượng công trình lên hàng đầu, nên chọn Panel AZ150.
  • Nếu cần cân bằng giữa chất lượng, độ bền công trình với chi phí đầu tư, nên chọn Panel AZ50, AZ100.
Các công trình Panel

Panel tôn AZ bao nhiêu là thông dụng nhất? AZ30, AZ50, AZ100 hay AZ150?

Trong tất cả các thông số AZ30, AZ50, AZ100 và AZ150, thông số mạ hợp kim nhôm kẽm của tôn Panel phổ biến nhất là loại AZ30. Có 3 lý do chính:

  • Đây là độ AZ thấp nhất – Giá thành phải chăng nhất, phù hợp với khả năng chi trả của đại đa số khách hàng.
  • Đây là dòng thông dụng, phổ biến nên thời gian sản xuất và nhận hàng tương đối nhanh.
  • Số lượng công trình dân dụng, quy mô vừa và nhỏ nhiều hơn các công trình công nghiệp, phòng sạch quy mô lớn. Mà các công trình dân dụng thường thi công trong nhà, không tiếp xúc với hóa chất ăn mòn, không có nhiều yêu cầu khắt khe, nên dòng Panel tôn AZ30 là đủ đáp ứng nhu cầu. Đặc biệt là công trình nhà ở, cửa hàng, nhà trọ, văn phòng, …
panel-ton-az30-az50
Panel tôn Z30 có lượt tiêu thụ cao nhất

Báo Giá Panel tôn AZ30, AZ50, AZ100, AZ150

Panel tôn xốp tương đối đa dạng về chất liệu lõi, chủng loại tôn và các thông số kỹ thuật về độ dày tấm, khổ rộng, độ dày tôn, thông số AZ:

  • Các loại Panel: Panel EPS, Panel PU, Panel Rockwool, Panel Glasswool
  • Mỗi dòng Panel trên lại bao gồm: Panel vách trong, Panel vách ngoài, Panel lợp mái.
  • Chủng loại tôn: Tôn Đông Á, Việt Pháp Gold, BlueScope, Fujiton, Tovico, …
  • Độ dày tấm: 5cm, 7.5cm, 10cm.
  • Độ dày tôn: 0.22, 0.30, 0.35, 0.40, 0.45, 0.50mm
  • Tỷ trọng xốp của mỗi dòng Panel (Panel EPS từ 8 – 20kg/m3, Panel Rockwool 60 – 120kg/m3, …)
  • Thông số AZ của lớp tôn Panel: AZ30, AZ50, AZ100, AZ150.

Do đó, để có được bảng báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua, phù hợp với nhu cầu sử dụng và công trình. Quý khách hàng trên toàn quốc vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo để được tư vấn và báo giá:0932.268.932 hoặc 093.555.6268.

Xem thêm: Báo Giá Vật Tư Và Thi Công Panel EPS Tại Hà Nội (2025)

Liên hệ 0932.268.932 hoặc 093.555.6268 để nhận báo giá ngay bây giờ!

Địa chỉ mua Panel tôn xốp AZ30, AZ50, AZ100, AZ150 chính hãng

MATHOME nhận sản xuất Panel tôn xốp theo kích thước yêu cầu, tôn đạt chuẩn AZ30, AZ50, AZ100, AZ150. Cung cấp thi công và hướng dẫn thi công các loại Panel EPS, Panel PU, Panel PIR, Panel Rockwool, Panel Glasswool tại các tỉnh thành sau:

Miền Bắc: Bắc Ninh. Hà Nam. Hà Nội. Hải Dương. Hải Phòng. Hưng Yên. Nam Định. Ninh Bình. Thái Bình. Vĩnh Phúc. Hà Giang. Cao Bằng. Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Bắc Giang. Quảng Ninh. Lào Cai. Yên Bái. Điện Biên. Hoà Bình. Lai Châu. Sơn La.

Miền Trung: Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị. Thừa Thiên Huế.

Miền Nam: TP HCM. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa – Vũng Tàu. Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Thành phố Cần Thơ. Ninh Thuận. Bình Thuận.

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM

Hotline 1: 0932 26 89 32

Hotline 2: 0935 55 62 68

Email: mathomegroup@gmail.com

Website 1: https://mathome.com.vn/

Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam

  • VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12 – đường Khuất Duy Tiến – Phường Thanh Xuân Bắc –Quận. Thanh Xuân – Hà Nội.
  • VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7 – Đường 270 – KDC Nam Hòa – Phường Phước Long A – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
  • VPGD MIỀN TÂY: Tầng 3, Tòa STS Tower, 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Đà Nẵng. Đồng Nai. Long An. Vĩnh Long. Hậu Giang…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Facebook
Chat Zalo
Hotline: 093.555.6268