Kích thước của tấm Panel tương đối đa dạng với nhiều thông số về độ dày, chiều dài, chiều rộng và tỷ trọng. Mỗi loại Panel khác nhau sẽ có thông số khác nhau. Việc lựa chọn kích thước Panel quyết định trực tiếp đến giá thành vật tư, chất lượng và độ bền của công trình.
Quý khách hàng trên toàn quốc có nhu cầu đặt mua tấm, thi công các loại Panel. Vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268 để được tư vấn và báo giá. Mathome có các chi nhánh tại cả 3 miền, cung cấp và vận chuyển hàng hóa đến tận chân công trình.
Nội dung chính
- 1 Cấu tạo chung của các loại Panel cách nhiệt
- 2 Tấm Panel có những thông số, kích thước nào?
- 3 Kích thước chi tiết của 4 loại tấm Panel
- 4 Kích thước ảnh hưởng như thế nào đến đơn giá của tấm Panel?
- 5 Gợi ý cách lựa chọn kích thước Panel phù hợp
- 6 Đơn vị cung cấp Panel uy tín, sản xuất theo kích thước yêu cầu
Cấu tạo chung của các loại Panel cách nhiệt
Tất cả các dòng Panel cách nhiệt đều được cấu tạo từ hai thành phần chính là “tôn” và “xốp cách nhiệt”. Chia thành 3 lớp, sắp xếp theo cấu trúc sandwich “tôn – xốp – tôn”. Cụ thể:
Hai lớp tôn bề mặt: Thường là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện, trong một số trường hợp có thể dùng inox thay thế. Lớp tôn này giúp bảo vệ lõi khỏi tác động từ môi trường (thời tiết, va đập, bụi bẩn, …), tăng độ chắc chắn và hoàn thiện thẩm mỹ cho công trình. Bề mặt tôn có thể tạo phẳng hoặc cán gân tăng cứng, màu sắc đa dạng.
Lớp lõi cách nhiệt: Quyết định khả năng cách nhiệt, cách âm, chống nước hay chống cháy của vật liệu. Lớp lõi có thể được làm từ xốp hoặc bông:
- Xốp EPS (Expanded Polystyrene): Gồm xốp trắng dạng thường hoặc xốp hạt đen chống cháy lan. Cấu trúc gồm nhiều hạt xốp giãn nở, liên kết theo mô hình tổ ong kín mạch.
- Xốp PU (Polyurethane): Thường có màu vàng kem hay trắng ngà. Cấu trúc ô kín, chứa hàng triệu lỗ khí nhỏ li ti.
- Rockwool (Bông khoáng): Gồm nhiều sợi bông ngắn và mỏng đan xen, có màu nâu nhạt.
- Glasswool (Bông thủy tinh): Nhiều sợi bông dài và mảnh liên kết với nhau, thường có màu vàng chanh.
- Ngoài ra còn có lõi xốp PIR và xốp XPS, nhưng tính độ phổ biến thấp hơn 4 loại trên.
Hai thành phần tôn và xốp được liên kết với nhau bởi lớp keo chuyên dụng, tạo thành tấm Panel hoàn chỉnh và vững chắc.
Vậy kích thước của tấm Panel là bao nhiêu?
Xem thêm: Panel Có Những Loại Nào? Tiêu Chí Phân Loại Panel Cách Nhiệt

Tấm Panel có những thông số, kích thước nào?
Khi nhắc đến kích thước của tấm Panel là nhắc đến các thông số về:
- Độ dày tấm (cm): Là khoảng cách tính từ lớp tôn thứ nhất đến lớp tôn thứ hai. Độ dày là yếu tố quyết định đến khả năng cách nhiệt và cách âm của tấm.
- Độ dày tôn (mm): Là độ dày của mỗi lớp tôn. Hai lớp tôn mặt ngoài có thể có cùng độ dày hoặc khác nhau, tùy vào yêu cầu của khách hàng khi đặt tấm.
- Chiều dài tấm (m): Thường sản xuất dựa theo kích thước thực của từng công trình nhằm giảm thiểu mối nối, tiết kiệm chi phí và đẩy nhanh thời gian thi công. Thông thường để đảm bảo an toàn trong vận chuyển và thi công, t–ấm Panel có độ dài trung bình từ 2,7m – 5m, kích thước tối đa có thể cắt là 12m.
- Khổ rộng tấm (m): Vì cấu tạo ngàm đặc biệt để ghép nối tấm nên khổ rộng Panel thường có hai thông số, đó là khổ hiệu dụng và khổ sản phẩm. Khổ sản phẩm là tổng kích thước chiều rộng tấm, bao gồm cả phần ngàm liên kết. Khổ hiệu dụng là kích thước chiều rộng tấm sau khi đã ghép nối, sập hèm (không bao gồm ngàm).
- Tỷ trọng (kg/m3): Thông số được nhắc đến là tỷ trọng của lõi bông, xốp, quyết định trực tiếp đến độ cứng, trọng lượng và tải trọng của Panel.
Mỗi loại Panel khác nhau về cấu tạo, đặc tính và ứng dụng, do đó nhưng thông số về kích thước của tấm Panel cũng không phải ngoại lệ. Mỗi dòng Panel sẽ có bảng thông số riêng.
Xem thêm: [Giải Đáp] Panel Vách Trong Dạng Phẳng Hay Cán Gân Tốt Hơn?

Kích thước chi tiết của 4 loại tấm Panel
Kích thước chuẩn của tấm Panel EPS
Panel EPS (tôn + xốp EPS + tôn) là sản phẩm nổi bật với giá thành rẻ, trong lượng nhẹ, phổ biến và dễ thi công, khả năng cách nhiệt cơ bản. Thường được ứng dụng trong các công trình nhà dân dụng, nhà tiền chế, vách ngăn nhà ở, nhà trọ, nhà tạm, homestay, cửa hàng, kiot, quán ăn, nhà hàng, kho mát, …

Kích thước chuẩn của tấm Panel EPS như sau:
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Độ dày tấm | cm | 5 – 7.5 – 10 |
Độ dày tôn | mm | 0.22 – 0.30 – 0.35 – 0.40 |
Tỷ trọng | kg/m3 | Tỷ trọng thấp: 8, 10, 12, 14, … |
Tỷ trọng cao: 20, 25, … | ||
Khổ sản phẩm/ Khổ hiệu dụng | mm | Vách trong: 1170/1150 – 1030/1000 |
Vách ngoài: 1030/1000 | ||
Chiều dài | m | Cắt theo yêu cầu |
Xem thêm: Review Tấm Panel Tôn Xốp EPS: Kích Thước, Giá Cả, Thi Công, Địa Chỉ Mua Uy Tín
Kích thước chuẩn của tấm Panel PU
Panel PU (tôn + xốp PU + tôn) là dòng Panel có giá thành cao nhất, độ bền lớp nhất, khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt, bảo ôn, cách âm và chống nước tốt nhất, hỗ trợ chống cháy lan. Thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu độ sạch hay tính bảo ôn cao: phòng sạch (mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm, linh kiện điện tử), phòng mổ, phòng phẫu thuật, phòng IVF, kho lạnh, kho đông, …

Kích thước chuẩn của tấm Panel Rockwool như sau:
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Độ dày tấm | cm | 5 – 7.5 – 10 |
Độ dày tôn | mm | 0.40 – 0.45 – 0.50 |
Tỷ trọng | kg/m3 | 40 |
Khổ sản phẩm/ Khổ hiệu dụng | mm | Vách trong: 1152/1125 – 1152/1130 |
Vách ngoài: 1050/1000 | ||
Chiều dài | m | Cắt theo yêu cầu |
Xem thêm: Tấm Panel PU Tôn Xốp: Kích Thước, Phân Loại, Giá Cả, Thi Công, Địa Chỉ Mua
Kích thước chuẩn của tấm Panel bông khoáng
Panel bông khoáng/ Panel Rockwool (tôn + bông khoáng + tôn) là dòng Panel duy nhất đạt chứng chỉ chống cháy EI (từ EI 15 đến EI 150) cấp bởi Cục Cảnh sát Phòng cháy, Chữa cháy và Cứu nạn, Cứu hộ. Thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu chống cháy cao, tiềm ẩn nguy cơ xảy ra cháy nổ như: nhà máy, nhà xưởng sản xuất, kho chứa hàng hóa, vật liệu, khí tài, phòng bọc máy, phòng sơn sấy, phòng điện, …

Kích thước chuẩn của tấm Panel Rockwool như sau:
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Độ dày tấm | cm | 5 – 7.5 – 10 |
Độ dày tôn | mm | 0.40 – 0.45 – 0.50 |
Tỷ trọng | kg/m3 | 60 – 80 – 100 -120 |
Khổ sản phẩm/ Khổ hiệu dụng | mm | Vách trong: 1170/1150 |
Vách ngoài: 1030/1000 | ||
Chiều dài | m | Cắt theo yêu cầu |
Xem thêm: Panel Rockwool Bông Khoáng : Cấu Tạo, Ưu Điểm, Ứng Dụng, Báo Giá
Kích thước chuẩn của tấm Panel bông thủy tinh
Panel bông thủy tinh/ Panel Glasswool (tôn + bông thủy tinh + tôn) nổi bật với đặc tính tiêu âm, cách âm, hạn chế tiếng ồn và chịu được nhiệt độ cao. Thường được ứng dụng trong các công trình công nghiệp như: cơ sở sản xuất, nhà máy, nhà xưởng, văn phòng nhà xưởng, phòng họp, nhà tại công trường, …

Kích thước chuẩn của tấm Panel Rockwool như sau:
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Độ dày tấm | cm | 5 – 7.5 – 10 |
Độ dày tôn | mm | 0.40 – 0.45 – 0.50 |
Tỷ trọng | kg/m3 | 48 – 64 |
Khổ sản phẩm/ Khổ hiệu dụng | mm | Vách trong: 1020/1000 |
Vách ngoài: 1030/1000 | ||
Chiều dài | m | Cắt theo yêu cầu |
Xem thêm: Tấm Panel Bông Thủy Tinh: Kích Thước, Giá Cả, Thi Công, Địa Chỉ Mua
Kích thước ảnh hưởng như thế nào đến đơn giá của tấm Panel?
Kích thước vật tư là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá của tấm Panel. Đặc biệt là các thông số liên quan đến độ dày và tỷ trọng.
- Độ dày tấm càng lớn thì lượng vật liệu sử dụng để làm lõi cách nhiệt càng nhiều. Đồng thời lớp tôn bề mặt cũng cần cán dày hơn để tăng độ chắc chắn. Điều này dẫn đến chi phí nguyên vật liệu sản xuất tăng lên, kéo theo đơn giá Panel trên mỗi mét vuông tăng theo. (Chẳng hạn, tấm Panel dày 10cm luôn có giá đắt hơn Panel 5cm).
- Tỷ trọng tấm càng cao đồng nghĩa với việc lõi vật liệu đặc hơn, nguyên liệu thô sử dụng trong quá trình sản xuất nhiều hơn, khối lượng vật chất trên một đơn vị thể tích tăng lên. Từ đó khiến cho chi phí nguyên liệu đầu vào cao hơn, làm tăng mức giá thành của Panel.
Do đơn giá Panel tính theo m2, nên khổ rộng và chiều dài gần như không ảnh hưởng đến đơn giá tấm. Chỉ phát sinh thêm chi phí ngoài lề trong trường hợp chiều dài tấm quá lớn, cần thuê dụng cụ hỗ trợ, thuê xe to để vận chuyển tấm được an toàn.
Do Panel có nhiều loại, nhiều thông số, cùng với sự tăng giảm chi phí sản xuất đầu vào ở mỗi thời điểm. Để có được bảng báo giá chính xác và chi tiết nhất, quý khách hàng trên toàn quốc vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.
Xem thêm: Báo Giá Vật Tư Và Thi Công Panel EPS Tại Hà Nội (2025)

Gợi ý cách lựa chọn kích thước Panel phù hợp
Bên cạnh giá thành, kích thước của tấm Panel còn ảnh hưởng đến độ bền và chất lượng công trình. Do đó, cần lựa chọn độ dày, chiều dài, khổ rộng và tỷ trọng phù hợp.
- Đối với các công trình yêu cầu cách nhiệt, chống thất thoát nhiệt và cách âm cao, nên lựa chọn tấm có độ dày lớn từ 7.5 đến 10cm.
- Đối với các công trình thi công ngoài trời, yêu cầu khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, nên lựa chọn tấm dày và độ dày tôn cao từ 0.4 đến 0.5mm.
- Đối với các công trình cải tạo nhà cũ, hạng mục thi công vách, trần, … nên lựa chọn vật liệu có độ dày và tỷ trọng thấp để không làm tăng tải trọng cho phần kết cấu.
- Đối với mọi công trình, nên đo đạc mặt bằng kỹ lưỡng để đặt chiều dài tấm tương ứng với chiều cao cần thi công, tránh thừa hoặc thiếu vật tư.
- Các công trình dân dụng, không yêu cầu quá khắt khe về cách nhiệt, cách âm, có thể lựa chọn độ dày thấp, hàng thông dụng (như Panel EPS 5cm) để tiết kiệm chi phí và đẩy nhanh thời gian nhận hàng.
Xem thêm: Phân Biệt Panel Chống Cháy Và Panel Chống Cháy Lan

Đơn vị cung cấp Panel uy tín, sản xuất theo kích thước yêu cầu
MATHOME chuyên sản xuất, cung cấp Panel theo kích thước yêu cầu, thiết kế, thi công và hướng dẫn thi công Panel EPS, Panel PU, Panel bông khoáng và Panel bông thủy tinh tại các tỉnh thành sau:
Miền Bắc: Bắc Ninh. Hà Nam. Hà Nội. Hải Dương. Hải Phòng. Hưng Yên. Nam Định. Ninh Bình. Thái Bình. Vĩnh Phúc. Hà Giang. Cao Bằng. Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Bắc Giang. Quảng Ninh. Lào Cai. Yên Bái. Điện Biên. Hoà Bình. Lai Châu. Sơn La.
Miền Trung: Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị. Thừa Thiên Huế.
Miền Nam: TP HCM. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa – Vũng Tàu. Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Thành phố Cần Thơ. Ninh Thuận. Bình Thuận.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline 1: 0932 26 89 32
Hotline 2: 0935 55 62 68
Email: mathomegroup@gmail.com
Website 1: https://mathome.com.vn/
Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam
- VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12 – đường Khuất Duy Tiến – Phường Thanh Xuân Bắc –Quận. Thanh Xuân – Hà Nội.
- VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7 – Đường 270 – KDC Nam Hòa – Phường Phước Long A – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
- VPGD MIỀN TÂY: 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Đà Nẵng. Đồng Nai. Long An. Vĩnh Long. Hậu Giang…