Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Theo M2, Tấm, Kiện [2024]

Giá bông khoáng rockwool hiện nay là bao nhiêu? Bông khoáng được biết đến là vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy đa năng với nhiều ứng dụng thiết thực trong xây dựng, công nghiệp, giao thông và các ngành nghề khác. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật bảng báo giá rockwool mới nhất năm 2024.

Bông khoáng (rockwool) là gì?

Bông khoáng (hay còn gọi là Rockwool, Bông len đá) là một trong những vật liệu cách nhiệt, tiêu âm, chống cháy đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Sản phẩm này được tạo nên từ hai thành phần chính, đó là đá dolomite và đá basalt.

Quá trình sản xuất bông khoáng diễn ra như sau: (1) Nung chảy đá dolomite và đá basalt ở 1600°C. (2) Hỗn hợp tan chảy và tạo thành các sợi khoáng dài và mảnh. (3) Các sợ khoáng kết hợp với một số loại chất kết dính, liên kết thành lớp bông khoáng chắc chắn.

gia-bong-khoang-rockwool
Giá bông khoáng rockwool là bao nhiêu?

Kích thước, thông số kỹ thuật của tấm rockwool

Tùy theo mục đích, nhu cầu sử dụng và không gian lắp đặt mà bông khoáng có thể được sản xuất dưới dạng tấm, dạng cuộn hoặc dạng ống. Trong đó phổ biến nhất là dạng tấm với kích thước và thông số kỹ thuật như sau:

  • Độ dày: 50 (mm)
  • Kích thước: 600 x 1200 (mm)
  • Tỷ trọng: 50, 60, 80, 100, 120 (kg/m3)
gia-bong-khoang-rockwool
Rockwool được sản xuất thành các tấm

Chức năng của bông khoáng trong xây dựng

Ưu điểm

  • Khả năng cách nhiệt: Hệ số dẫn nhiệt thấp, cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa, máy lạnh, có thể chịu nhiệt lên đến 850°C.
  • Khả năng cách âm: Bông khoáng có khả năng hấp thụ và giảm tiếng ồn, giúp không gian trong phòng trở nên yên tĩnh.
  • Chống cháy tốt: Có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 850°C, chống cháy lan, cháy chậm trong vài giờ đồng hồ. giúp ngăn chặn sự lan truyền lửa, giảm thiểu rủi ro từ cháy nổ.
  • Thân thiện với môi trường: Bông khoáng được làm từ nguyên liệu tự nhiên, không chứa hóa chất độc hại, có thể tái chế và không gây ô nhiễm môi trường.
  • Độ bền cao: Bông khoáng có thể sử dụng trong thời gian dài mà không bị xuống cấp, chống ẩm ướt, nấm mốc, côn trùng xâm hại, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác nhân sinh học.
  • Giá thành của bông khoáng rockwool tương đối phải chăng so với chất lượng.

Xem thêm: Top 7 ưu điểm của bông khoáng rockwool có thể bạn quan tâm

gia-bong-khoang-rockwool
Vận chuyển và thi công dễ dàng

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như:

  • Ứng dụng trong xây dựng: Cách âm, cách nhiệt, chống cháy cho tường, vách, trần, mái, sàn, ống dẫn cho các công trình dân dụng và công nghiệp như nhà ở, nhà trọ. chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà máy, kho chứa hàng hóa, phòng sản xuất.
  • Ứng dụng trong công nghiệp: Cách nhiệt và giảm thiểu hao tổn nhiệt cho các thiết bị công nghiệp, đường ống, lò nung, lò hơi, ứng dụng trong các ngành sản xuất thép, xi măng, hóa chất.
  • Ứng dụng trong giao thông vận tải: Cách âm và cách nhiệt cho các phương tiện giao thông như khoang hành khách tàu thuyền, xe lửa, máy bay, xe cơ giới. Giúp tiết kiệm nhiên liệu, giúp phương tiện vận hành êm ái.
  • Ứng dụng trong nông nghiệp: Giữ ấm và lót chuồng trại cho gia súc và gia cầm. Bên cạnh đó, vật liệu được sử dụng để trồng cây thủy canh, giữ ẩm và tạo điều kiện cho cây phát triển.

Xem thêm: Quy trình thi công bông khoáng rockwool cách âm trần

gia-bong-khoang-rockwool
Cách nhiệt, cách âm cho vách tường

Đơn giá của bông khoáng rockwool được tính theo m2, tấm, kiện hay cuộn?

Thông thường, các vật tư cách nhiệt, xây dựng có cùng công năng thường được tính theo m2. Nhưng đối với bông khoáng dạng tấm, vật liệu này thường được sản xuất thành các tấm có kích thước và độ dày cố định nên đơn giá sẽ được tính theo tấm hoặc kiện. Cách tính này có phần thuận tiện hơn so với việc tính theo m2.

Thông thường mỗi kiện bông khoáng Rockwool thường bao gồm 6 tấm, mỗi tấm có kích thước cố định là 600 x 1200 x 50 (mm), tỷ trọng đa dạng tùy theo nhu cầu khách hàng lựa chọn.

Xem thêm: 4 lưu ý thi công bông khoáng rockwool bạn nên biết

gia-bong-khoang-rockwool
Đơn giá tính theo kiện, tấm

 [Cập nhật] Báo giá bông khoáng rockwool mới nhất năm 2024

Đơn giá BÔNG KHOÁNG dạng tấm mới nhất tháng cuối năm 2024:

  • Đơn giá tấm rockwool dao động từ: 72.000 – 118.000VNĐ/ tấm
  • Đơn giá kiện rockwool (6 tấm) dao động từ: 395.000 – 669.000 VNĐ/ kiện

Do vật liệu này có nhiều tỷ trọng, mà tỷ trọng của tấm lại tỷ lệ thuận với chất lượng và giá thành nên sẽ có nhiều mức giá khác nhau. Bên cạnh đó, chi phí nguyên liệu sản xuất đầu vào cũng có sự thay đổi ở từng thời điểm. Do đó, để nhận được bảng bảo giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ đến số hotline: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268

Xem thêm: Mặt Trái Của Bông Khoáng: Gây Độc, Ngứa, Ung Thư? ĐÚNG Hay SAI

Địa chỉ mua bông khoáng rockwool giá tốt tại nhà máy

MATHOME còn nhận sản xuất, cung cấp, thi công và hướng dẫn thi công bông khoáng rockwool giá tốt tại các tỉnh thành sau:

Miền Bắc: Bắc Ninh. Hà Nam. Hà Nội. Hải Dương. Hải Phòng. Hưng Yên. Nam Định. Ninh Bình. Thái Bình. Vĩnh Phúc. Hà Giang. Cao Bằng. Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Bắc Giang. Quảng Ninh. Lào Cai. Yên Bái. Điện Biên. Hoà Bình. Lai Châu. Sơn La.

Miền Trung: Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị. Thừa Thiên Huế.

Miền Nam: TP HCM. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa – Vũng Tàu. Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Thành phố Cần Thơ. Ninh Thuận. Bình Thuận.

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM

Hotline 1: 0932 26 89 32

Hotline 2: 0935 55 62 68

Email: mathomegroup@gmail.com

Website 1: https://mathome.com.vn/

Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam

VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12 – đường Khuất Duy Tiến – Phường Thanh Xuân Bắc –Quận. Thanh Xuân – Hà Nội.

VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7 – Đường 270 – KDC Nam Hòa – Phường Phước Long A – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh

VPGD MIỀN Tây: 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Phú Thọ. Sơn La. Thái Bình. Quảng Ninh. Thanh Hóa. Nghệ An. Đà Nẵng. Bình Dương. Long An. Vĩnh Long. Phú Quốc…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Facebook
Chat Zalo
Hotline: 093.555.6268