Xốp EPS ép cứng (hay còn gọi là xốp EPS cách nhiệt ép cứng, xốp cách nhiệt EPS ép tấm) là một loại vật liệu cách nhiệt được tạo thành từ hạt nhựa EPS (Expandable Polystyrene) đã qua quá trình gia nhiệt, giãn nở và ép nén ở áp suất cao để tạo thành các tấm xốp cứng, chắc chắn, có khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực tốt.
Nội dung chính
- 1 Quy trình sản xuất xốp Eps ép cứng trải qua mấy công đoạn?
- 2 Đặc điểm của xốp Eps sau khi được ép cứng & hoành chỉnh?
- 3 Bảng thông số chuẩn của tấm xốp Eps (tôn nền, chống nóng, cách âm)
- 4 Ứng dụng của xốp Eps ép cứng theo tỷ trọng?
- 5 Các tỉnh/thành phố tiêu thụ xốp Eps nhiều nhất?
- 6 Báo giá xốp Eps ép cứng giá rẻ tại nhà máy?
- 7 Đơn vị cung cấp & thi công xốp Eps ép cứng uy tín, giá tốt?
Quy trình sản xuất xốp Eps ép cứng trải qua mấy công đoạn?

Quy trình sản xuất xốp EPS ép cứng (Expanded Polystyrene ép cứng) trải qua nhiều công đoạn kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm có độ cứng cao, tỷ trọng ổn định và khả năng cách nhiệt – chịu lực tốt. Dưới đây là quy trình sản xuất chuẩn, áp dụng trong các nhà máy sản xuất xốp EPS ép cứng hiện nay:
Công đoạn 1. Nạp hạt nhựa EPS nguyên sinh
- Hạt EPS (Polystyrene Expandable Beads) được đưa vào bồn chứa.
- Đây là hạt nhựa nguyên sinh, màu trắng đục, chứa khí pentane bên trong.
Công đoạn 2. Gia nở hạt EPS (Giai đoạn giãn nở lần 1)
- Hạt nhựa được đưa vào máy giãn nở sơ cấp (pre-expander).
- Dưới tác dụng của hơi nước nóng (steam), các hạt EPS giãn nở theo thể tích mong muốn.
- Lúc này, thể tích hạt có thể tăng từ 20 đến 50 lần.
- Sau khi giãn nở, hạt được làm nguội và ủ trong silo khoảng 6 – 12 giờ để ổn định.
Công đoạn 3. Gia nở lần 2 (tùy theo tỷ trọng yêu cầu)
- Để đạt tỷ trọng cao hơn (ép cứng), hạt EPS thường được gia nhiệt lần 2, giúp kiểm soát tốt hơn kích thước và mật độ.
- Sau đó tiếp tục ủ thêm 6–12 giờ để đảm bảo độ ổn định và đồng đều.
Công đoạn 4. Ép khuôn tạo khối (block molding)
- Hạt EPS giãn nở được đưa vào khuôn ép block, sau đó nén chặt và gia nhiệt bằng hơi nước.
- Dưới áp suất cao, các hạt EPS kết dính lại với nhau thành khối xốp đặc, chắc chắn, với tỷ trọng theo yêu cầu (từ 7 – 40 kg/m³).
- Quá trình này giúp sản phẩm đạt được độ ép cứng cao hơn xốp EPS thông thường.
Công đoạn 5. Làm nguội và ổn định khối xốp
- Sau khi ép xong, khối xốp được đưa ra khuôn và đặt trong khu vực làm nguội.
- Khối xốp cần ổn định từ 12 – 48 giờ để thoát khí dư và đạt được độ bền cơ lý tối ưu.
Công đoạn 6. Cắt tấm theo kích thước yêu cầu
Khối xốp sau khi ổn định được đưa vào máy cắt dây nóng hoặc máy CNC để cắt thành tấm theo:
- Kích thước tiêu chuẩn (VD: 1mx1.2m, 1m x 2m, dày 10mm – 1200 mm)
- Hoặc theo kích thước đặt hàng riêng.
Công đoạn 7. Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra các tiêu chí như:
- Tỷ trọng
- Kích thước
- Độ bền nén
- Độ dẫn nhiệt
- Độ kết dính hạt
- Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói và lưu kho
- Chờ vận chuyển đến khách hàng hoặc tiếp tục gia công nếu cần
>>>Xem thêm: Xốp Chịu Lực, Tôn Nền 80cm Cho Khu Nhà Thương Mại
Đặc điểm của xốp Eps sau khi được ép cứng & hoành chỉnh?
- Trọng lượng nhẹ
- EPS có cấu trúc bọt khí nên rất nhẹ, thuận tiện cho vận chuyển và thi công.
- Độ cứng và độ bền cơ học tốt
- Sau khi ép khuôn và làm cứng, xốp EPS có độ cứng đủ để chịu được lực nén nhẹ đến vừa phải và lớn.
- Không bị vỡ vụn dễ dàng khi xử lý hoặc vận chuyển.
- Khả năng cách nhiệt tốt
- Với cấu trúc bọt khí kín, EPS có khả năng cách nhiệt rất hiệu quả, giúp giữ nhiệt và chống nóng tốt.
- Khả năng chống ẩm và chống thấm nước
- EPS không hấp thụ nước nhiều do cấu trúc kín, giúp hạn chế nấm mốc, ẩm ướt.
- Độ ổn định kích thước
- Sau quá trình gia nhiệt và làm nguội, sản phẩm giữ được kích thước và hình dạng đã định hình.
- Dễ gia công và cắt tạo hình
- Có thể dễ dàng cắt, khoan, uốn cong mà không bị nứt vỡ
- Màu sắc và bề mặt
- Bề mặt xốp thường nhẵn, màu trắng hoặc trắng ngà, bề mặt hơi sần sùi do kết cấu bọt.
- Không độc hại và an toàn khi sử dụng
- EPS không chứa các chất gây hại trong quá trình sử dụng, an toàn tuyệt đối cho sức khỏe con người.
>>>Xem thêm: So sánh sự khác nhau giữa xốp XPS và xốp EPS
➡️Hình ảnh minh họa:

Bảng thông số chuẩn của tấm xốp Eps (tôn nền, chống nóng, cách âm)
➡️ Ngoài xốp Eps, chúng tôi còn cung cấp & thi công xốp Xps đa dạng màu sắc, kích thước, tỷ trọng….khắp các tỉnh thành trên toàn quốc.
Liên hệ ngay Hotline/zalo: 0932 268 932 – 093 555 6268 để được tư vấn loại phù hợp.
>>>Xem thêm: Điểm Danh 14 Chức Năng Chính Của Tấm Xốp Cứng
Ứng dụng của xốp Eps ép cứng theo tỷ trọng?
Xốp Eps ép cứng với tỷ trọng từ 7 – 40kg/m3 có tính linh hoạt cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục xây dựng, công nghiệp & đóng gói. Tùy vào từng mức tỷ trọng, sản phẩm sẽ phù hợp với những mục đích khác nhau. Cụ thể:
Tỷ trọng 7 – 10kg/m3 (nhẹ, mềm)
Ứng dụng:
- Đóng gói, bảo vệ hàng hóa dễ vỡ
- Làm mô hình
- Lót bên trong thùng carton, hộp vận chuyển
- Làm đệm, mút chống sốc cho sản phẩm điện tử, đồ gia dụng, mỹ phẩm…
- Cách nhiệt (trần, mái) nhà tạm
➡️Hình ảnh minh họa:

Tỷ trọng 10 – 15kg/m3 (trung bình)
Ứng dụng:
- Cách nhiệt tường, mái tôn, mái bê tông
- Cách âm phòng họp, văn phòng, trường học
- Làm vách ngăn nhẹ trong các công trình dân dụng
- Lót sàn nhẹ không chịu tải nặng (sàn nhà dân, căn hộ…)
- Bao bì cho thiết bị kích thước trung bình & lớn
➡️Hình ảnh minh họa:

Tỷ trọng 15 – 25kg/m3 (cứng, chịu lực tốt hơn)
Ứng dụng:
- Cách nhiệt kho lạnh, kho bảo quản nông sản, thực phẩm
- Lót sàn, tôn nền chịu tải vừa (văn phòng, nhà xưởng…)
- Làm vách cách nhiệt nhà tiền chế, container
- Làm cốp pha Eps cho bê tông nhẹ, giảm tải trọng
➡️Hình ảnh minh họa:

Tỷ trọng 25 – 40kg/m3 (rất cứng, chịu lực cao)
Ứng dụng:
- Lót sàn, nâng nền công trình dân dụng & công nghiệp, nhất là nơi cần tải trọng cao
- Cốp pha Eps dùng thay thế cốp pha truyền thống (tiết kiệm vật liệu, giảm công đoạn thi công)
- Gia cố nền móng, chống sụt lún, đặc biệt trong các dự án xây dựng trên nền đất yếu
- Làm lớp cách nhiệt chịu lực trong nhà kho công nghiệp, container lạnh.
➡️Hình ảnh minh họa:

Các tỉnh/thành phố tiêu thụ xốp Eps nhiều nhất?
- Các tỉnh, thành phố tiêu thụ nhiều xốp EPS ép cứng cho tôn nền, chống nóng:
TP.Hà Nội và các tỉnh lân cận (Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình)
- Nhu cầu cao trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt dùng làm tôn nền, cách nhiệt mái nhà, chống nóng cho nhà xưởng, văn phòng.
- Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận (Đồng Nai, Tây Ninh)
- Khu vực công nghiệp phát triển với nhiều nhà máy, kho bãi, cùng nhu cầu xây dựng lớn, xốp EPS dùng phổ biến để làm tôn nền, cách nhiệt mái, chống nóng cho các công trình.
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, TP.Huế, TP.Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Đak Lak
- Các thành phố miền Trung có khí hậu nóng ẩm, sử dụng EPS nhiều cho chống nóng và làm vật liệu tôn nền trong xây dựng.
- Các tỉnh, thành phố tiêu thụ nhiều xốp EPS cho đóng gói:
- Hồ Chí Minh
- Trung tâm thương mại lớn, nhiều nhà máy sản xuất điện tử, thực phẩm, thủy sản xuất khẩu sử dụng EPS để đóng gói bảo vệ sản phẩm.
Đồng Nai
- Các khu công nghiệp phát triển mạnh, xốp EPS được sử dụng phổ biến trong đóng gói hàng hóa xuất khẩu.
Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long (Cà Mau, An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long)
- Nhu cầu đóng gói thủy sản, trái cây xuất khẩu lớn, EPS là vật liệu bảo vệ sản phẩm chính.
>>>Xem thêm: Tấm Xốp Eps Tại Kiên Giang: “Vật Liệu Tôn Nền Lý Tưởng Trong Xây Dựng”
Báo giá xốp Eps ép cứng giá rẻ tại nhà máy?
Mỗi công trình, dự án sử dụng xốp trắng Eps ép cứng sẽ có những yêu cầu khác nhau về:
- Kích thước
- Độ dày
- Tỷ trọng
- Khả năng cách âm – cách nhiệt
Chính vì vậy, để được tư vấn & báo giá chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline/Zalo: 0932 268 932 – 093 555 6268 (Giá chỉ: 10.000 – 30.000 VNĐ/m2 đối với độ dày 1cm, tỷ trọng 7kg/m3, tùy khối lượng sỉ/lẻ sẽ có mức giá chênh lệch khác nhau).
>>>Xem thêm: Báo giá xốp chống nóng EPS, xốp tôn nền chất lượng
Đơn vị cung cấp & thi công xốp Eps ép cứng uy tín, giá tốt?
MATHOME nhận sản xuất, cung cấp, thi công và hướng dẫn thi công xốp Eps tại các tỉnh thành sau (Danh sách tỉnh thành sau sáp nhập):
Miền Bắc: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Hải Phòng. Quảng Ninh. Ninh Bình. Lào Cai. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Cao Bằng. Lai Châu. Điện Biên. Sơn La. Lạng Sơn
Miền Trung: Đà Nẵng. Huế. Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Trị. Quảng Ngãi. Gia Lai. Khánh Hòa. Bình Thuận. Đắk Lắk.
Miền Nam: TP HCM. Đồng Nai. Tây Ninh. Cần Thơ. Vĩnh Long. Đồng Tháp. Cà Mau. An Giang.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline 1: 0932 26 89 32
Hotline 2: 0935 55 62 68
Email: mathomegroup@gmail.com
Website 1: https://mathome.com.vn/
Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam
VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7, Đường 270, KDC Nam Hòa, Phường Phước Long, TP. Hồ Chí Minh
VPGD MIỀN TÂY: Tầng 3, Tòa STS Tower, 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Đà Nẵng. Đồng Nai. Tây Ninh. Vĩnh Long. Cần Thơ, …