Vách Panel EPS 75mm – Tôn 3.5 Zem Giá Bao Nhiêu?

Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem không chỉ thể hiện thông số kỹ thuật, mà còn là bí quyết để tạo nên những công trình mát hơn, nhẹ hơn và bền hơn. Độ dày 75mm giúp cách nhiệt vượt trội, trong khi lớp tôn 0.3mm tạo bề mặt vững chắc, thẩm mỹ và chống ăn mòn hiệu quả. Kết hợp giữa tính năng và tính kinh tế. Sử dụng dòng Panel này đang trở thành lựa chọn thông minh cho nhiều hạng mục công trình hiện đại ngày nay.

Mathome Việt Nam là đơn vị chuyên cung cấp Panel chính hãng, sản xuất theo kích thước yêu cầu, có nhiều chi nhánh và giao hàng trên toàn quốc. Quý khách hàng có nhu cầu báo giá hay đặt mua vật liệu, vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.

Cấu tạo của Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem

Panel EPS 75mm – Tôn 3.5 zem là loại vật liệu xây dựng có cấu tạo 3 lớp, trong đó:

Hai lớp mặt ngoài:

  • Thành phần: Sử dụng tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, phủ sơn tĩnh điện cao cấp, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bền màu theo thời gian.
  • Kiểu dáng: Bề mặt có thể được cán phẳng, cán sóng gân mờ, sóng tăm hoặc sóng gân sâu, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
  • Màu sắc: Thông thường là màu trắng, nhưng còn có nhiều lựa chọn khác như vàng chanh, vân gỗ, xám lông chuột, … tùy theo màu của cuộn tôn sử dụng.
  • Chức năng: Giúp định hình tấm, bảo vệ lớp xốp bên trong khỏi tác động của thời tiết, đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Lớp lõi cách nhiệt

  • Chất liệu: Được làm từ xốp EPS (Expandable PolyStyrene), một loại nhựa nguyên sinh có khả năng giãn nở cao.
  • Cấu trúc: Gồm hàng triệu hạt xốp nhỏ, thể tích mỗi hạt chứa hơn 90% chất khí, liên kết với nhau thành khối tổ ong kín mạch, giúp tăng hiệu quả cách nhiệt.
  • Màu sắc: Thông thường là trắng, ngoài ra còn có loại xốp hạt đen được bổ sung phụ gia chống cháy lan trong quá trình sản xuất.
  • Công dụng: Hỗ trợ cách nhiệt, cách âm, chống ẩm, bảo ôn và ngăn cháy lan, giúp công trình luôn mát mẻ, an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Xem thêm: Vách Panel EPS 5cm – Tôn 1.5 Zem Giá Bao Nhiêu?

panel-eps-75mm-ton-3.5-zem
Cấu tạo 3 lớp Tôn – Xốp – Tôn

Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem có những loại nào?

Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem đa dạng về chủng loại, mang đến nhiều sự lựa chọn hơn cho khách hàng, phù hợp với nhiều công trình. Có thể phân loại dòng Panel này theo cấu tạo lõi xốp và mục đích sử dụng:

Phân loại theo cấu tạo lõi xốp

Panel EPS loại thường

  • Cấu tạo: Lõi xốp hạt trắng
  • Đặc tính: Cách âm, cách nhiệt thông thường

Panel EPS chống cháy lan

  • Cấu tạo: Lõi xốp hạt đen được
  • Đặc tính nổi bật: Có khả năng tự dập tắt ngọn lửa, ngăn cháy lan giữa các khu vực.

Xem thêm: So Sánh Xốp EPS Hạt Trắng Và Xốp EPS Hạt Đen Chậm Cháy

panel-eps-75mm-ton-3.5-zem
Phân loại theo lõi xốp

Phân loại theo ứng dụng thực tế

Panel EPS vách trong

  • Chức năng: Thi công vách ngăn, trần, cửa cho công trình.
  • Vị trí thi công: Trong nhà.
  • Đặc điểm tôn: Hai mặt tôn tương đồng, bề mặt thường cán phẳng hoặc sóng nhỏ tăng cứng.
  • Màu sắc: Trắng (chủ đạo), vân gỗ, xanh ngọc, vàng kem, xám lông chuột, …

Panel EPS vách ngoài

  • Chức năng: Thi công vách bao che, cửa cho công trình.
  • Vị trí thi công: Ngoài trời, chịu được nắng, mưa, gió và tác động cơ học.
  • Đặc điểm tôn: Hai mặt tôn khác nhau, bề mặt thường cán phẳng hoặc cán sóng tăm, đan xen cùng với 1 – 3 sóng sâu, giúp thoát nước nhanh, tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Màu sắc: Đa dạng theo màu cuộn tôn.

Xem thêm: Phân Biệt Panel Vách Trong Và Panel Vách Ngoài

panel-eps-75mm-ton-3.5-zem
Phân loại theo ứng dụng

Kích thước, thông số của tấm Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem

Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem là dòng Panel có:

  • Độ dày tấm 75mm (7.5cm)
  • Độ dày tôn hai mặt 3.5 zem (0.35mm)

Lưu ý: Zem (hay dem) là đơn vị được dùng để chỉ độ dày tôn (1 zem = 1 dem = 0.1mm).

Bảng kích thước, thông số kỹ thuật đầy đủ của tấm Panel EPS 75mm, tôn 3 zem như sau:

Chỉ tiêu kỹ thuật Giá trị (đơn vị)
Độ dày tấm 7.5 (cm)
Độ dày tôn mỗi mặt 0.35 (mm)
Khổ rộng (Khổ hiệu dụng/ khổ sản phẩm) 1000/1030, 1150/1170 (mm)
Chiều dài Cắt theo yêu cầu
Tỷ trọng 8, 10, 12, 14, 20… (kg/m3)

Bên cạnh đó, Panel EPS còn có các thông số khác về độ dày như sau:

  • Độ dày tấm: 5cm, 10cm
  • Độ dày tôn: 0.22mm, 0.30mm, 0.40mm, 0.45mm, …

Đây là hai thông số quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng chịu lực và cách nhiệt, cách âm của vật liệu.

Xem thêm: Kích Thước Của Tấm Panel: Độ Dày, Khổ Rộng, Chiều Dài

panel-eps-75mm-ton-3.5-zem
Kích thước tấm Panel EPS chuẩn

Tại sao Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem lại được ưa chuộng?

Đặc điểm chung của dòng Panel EPS

Với cấu tạo đặc biệt bao gồm 2 lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm kết hợp với lõi xốp EPS đã tạo nên những đặc điểm nổi bật của dòng Panel EPS:

Khả năng cách nhiệt, cách âm: Lõi xốp EPS có cấu trúc hạt kín mạch, chứa hơn 90% chất khí, giúp ngăn truyền nhiệt và âm thanh hiệu quả. Nhờ đó, công trình luôn mát mẻ, yên tĩnh và đảm bảo sự riêng tư.

Chống ẩm, chống thấm, độ bền cao: Cấu tạo hai mặt ngoài là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện, giúp chống gỉ sét, chống bám bụi, chống thấm nước. Vật liệu này chịu được thời tiết khắc nghiệt, không cong vênh, không mối mọt, tuổi thọ có thể lên tới 20-30 năm nếu thi công đúng kỹ thuật.

Trọng lượng nhẹ, thi công nhanh chóng:

  • Panel EPS có cấu tạo lõi xốp nên nhẹ hơn rất nhiều so với các vật liệu truyền thống khác. Nhờ đó, giúp giảm tải trọng cho khung kết cấu thép hoặc nền móng.
  • Phương pháp thi công sập hèm, lắp ghép giúp rút ngắn thời gian thi công mà vẫn đảm bảo độ bền.

Tính thẩm mỹ: Panel có nhiều kiểu bề mặt (cán phẳng, sóng gân, sóng tăm, sóng sâu) và màu sắc đa dạng, đáp ứng được nhiều phong cách kiến trúc. Các tấm panel liên kết với nhau bằng ngàm âm dương, tạo mặt phẳng liền mạch, đẹp mắt và sạch sẽ.

Giá thành rẻ: Giá thành vật tư và thi công Panel EPS khá rẻ so với mặt bằng chung. Tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.

Xem thêm: Vách Panel EPS 5cm – Tôn 3 Zem Giá Bao Nhiêu?

panel-eps-75mm-ton-3.5-zem
Màu sắc đa dạng

Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem: Cân bằng giữa chất lượng, giá thành và hiệu quả sử dụng

Tại sao Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem lại được ưa chuộng đến vậy?

Thứ nhất, về độ dày 75mm:

  • Panel 50mm là độ dày nhỏ nhất, trọng lượng nhẹ, giá thành rẻ, nhưng khả năng cách nhiệt, cách âm trung bình.
  • Panel 100mm là độ dày lớn nhất, khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội hơn, nhưng giá thành cao, tăng tải trọng cho công trình và tốn nhiều chi phí kết cấu.

Trong khi đó, Panel EPS 75mm lại đáp ứng hài hòa hai yếu tố chất lượng và giá thành. Vừa cách nhiệt, cách âm tốt hơn và có độ bền cao hơn loại Panel 5cm. Nhưng lại có giá thành rẻ và trọng lượng nhẹ hơn Panel 10cm. Phù hợp với nhiều mô hình công trình hiện nay.

Thứ hai, về độ dày tôn 3.5 zem:

  • Tôn 3.5 zem đủ dày để chống va đập, chống móp méo, chịu lực tốt khi vận chuyển và lắp đặt.
  • Loại tôn này cũng không quá nặng, giúp giảm trải trọng tổng thể cho khung thép, tường và móng.
  • Khi sản xuất, tôn 0.3mm cũng đảm bảo độ cứng cáp, bề mặt phẳng đẹp, không bị gợn sóng hay phồng rộp khi dán hoặc lắp ngàm. Đảm bảo tính thẩm mỹ và đều màu.

Như vậy, Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần đảm bảo an toàn, hiệu quả cách nhiệt – cách âm tốt, với mức giá thành vừa phải và chất lượng bền vững theo thời gian.

Xem thêm: Vách Panel EPS 5cm – Tôn 3.5 Zem Giá Bao Nhiêu?

panel-eps-75mm-ton-3.5-zem
Panel EPS 75mm, tôn 0.35mm cân bằng hài hòa về chất lượng và giá thành

Ứng dụng của Panel EPS dày 75mm, tôn 0.35 zem

Ứng dụng cho vách trong: Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn dày 3.5 zem thường được dùng để thi công vách, trần và cửa cho các công trình sau:

  • Nhà ở, nhà trọ giá rẻ cho sinh viên, người lao động, dãy nhà nghỉ công nhân trong khu công nghiệp.
  • Nhà tạm công trường, lán trại, khu lưu trú kỹ sư.
  • Homestay du lịch, nhà lắp ghép nghỉ dưỡng.
  • Phòng học.
  • Cải tạo nhà ở, ngăn phòng, nâng tầng, cải tạo căn hộ hoặc biệt thự.
  • Cửa hàng kinh doanh, showroom, quán ăn, quán cà phê.
  • Vách ngăn nhà hàng, khách sạn, căn tin.
  • Ki-ốt bán hàng trong chợ, khu du lịch, gian hàng sự kiện hay tại các cổng trường học.
  • Tiệm nails, salon tóc, spa làm đẹp, studio chụp ảnh, váy cưới.
  • Văn phòng, nhà kho, phòng kỹ thuật, phòng chế biến, phòng sản xuất, phòng đóng gói, … trong xưởng.
  • Văn phòng làm việc, phòng họp, phòng giám đốc, phòng tiếp khách.
  • Vách ngăn nhà vệ sinh trong trường học, trung tâm thương mại, sân bóng, khu thể thao.
  • Bốt bảo vệ.
  • Kho mát, kho lạnh bảo quản với nhiệt độ trên 0°C.
  • Phòng sạch ISO 8 – 9.

Ứng dụng cho vách ngoài: Panel EPS 75mm, tôn 0.35 zem được sử dụng làm vách bao ngoài cho nhiều loại công trình:

  • Nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, cơ sở sản xuất.
  • Nhà thép tiền chế, nhà lắp ghép dân dụng.
  • Nhà homestay, bungalow
  • Nhà mái ấm, nhà hạnh phúc, nhà cộng đồng.
  • Quán cà phê, cửa hàng

Xem thêm: 1.122m2 Panel EPS Vách Ngoài Màu Cam Thi Công 5 Nhà Ở Cộng Đồng (Hà Nội)

Báo giá Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem (cập nhật mới nhất)

Giá tấm Panel EPS dày 75mm, tôn 3.5 zem phụ thuộc vào tỷ trọng lõi xốp EPS và chủng loại tôn sử dụng (tôn lạnh, tôn màu, tôn mạ nhôm kẽm…). Ngoài ra, mức giá còn có thể thay đổi theo từng thời điểm, do biến động chi phí nguyên vật liệu đầu vào như tôn cuộn, hạt nhựa EPS, nhân công và vận chuyển.

Mức giá tham khảo: Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem thường có giá dao động từ 160.000 – 220.00 VNĐ/m2 (tùy tỷ trọng và thời điểm)

Để có được mức giá chính xác nhất, cập nhật nhất. Quý khách hàng vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268 để được báo giá và tư vấn cụ thể.

Xem thêm: Mua Panel EPS Tại Hà Nội Sau Bao Lâu Nhận Được Hàng?

 

Địa chỉ mua Panel EPS sản xuất theo kích thước yêu cầu

MATHOME nhận sản xuất, cung cấp, thi công và hướng dẫn thi công nhà Panel EPS 75mm, tôn 3.5 zem và các loại Panel EPS sản xuất theo kích thước yêu cầu tại các tỉnh thành sau (danh sách tỉnh thành sau sáp nhập):

Miền Bắc: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Hải Phòng. Quảng Ninh. Ninh Bình. Lào Cai. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Cao Bằng. Lai Châu. Điện Biên. Sơn La. Lạng Sơn.

Miền Trung: Đà Nẵng. Huế. Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Trị. Quảng Ngãi. Gia Lai. Khánh Hòa. Bình Thuận. Đắk Lắk.

Miền Nam: TP HCM. Đồng Nai. Tây Ninh. Cần Thơ. Vĩnh Long. Đồng Tháp. Cà Mau. An Giang.

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM

Hotline 1: 0932 26 89 32

Hotline 2: 0935 55 62 68

Email: mathomegroup@gmail.com

Website 1: https://mathome.com.vn/

Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam

  • VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
  • VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7, Đường 270, KDC Nam Hòa, Phường Phước Long, TP. Hồ Chí Minh
  • VPGD MIỀN TÂY: Tầng 3, Tòa STS Tower, 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Đà Nẵng. Đồng Nai. Tây Ninh. Vĩnh Long. Cần Thơ, …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Facebook
Chat Zalo
Hotline: 093.555.6268