Xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm có giá bao nhiêu? Đơn giá xốp phụ thuộc vào độ dày, tỷ trọng, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Nếu bạn đang tìm giải pháp cách nhiệt, nâng nền hiệu quả, bền và tiết kiệm, hãy tham khảo ngay báo giá XPS cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
- 1 Cấu tạo của xốp XPS
- 2 Thông số cơ bản của xốp XPS
- 3 Ưu điểm nổi bật của xốp XPS
- 4 Ứng dụng của xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm trong cách nhiệt, xây dựng và cuộc sống
- 5 Nên lựa chọn xốp XPS kích thước 1200x600mm hay xốp XPS kích thước 1800x600mm?
- 6 Báo giá xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm
- 7 Đơn vị cung cấp xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm trên toàn quốc
Cấu tạo của xốp XPS
Xốp XPS là tên gọi chung của loại xốp được sản xuất từ nhựa Polystyrence cùng một số chất phụ gia (rượu công nghiệp), chất trợ nở (CO2 tinh khiết). Thành phần nguyên liệu an toàn tuyệt đối, KHÔNG chứa các chất thuộc nhóm HCFC, CFC gây thủng tầng Ozone. Loại xốp này thường có cấu trúc bọt khí, màu sắc đa dạng, phổ biến nhất là màu vàng, màu hồng, màu xanh lá và màu xanh dương.
Xem thêm: Phân Loại Xốp XPS: Màu Vàng, Màu Hồng, Xanh Lá, Xanh Dương. Loại Nào Tốt Nhất?

Thông số cơ bản của xốp XPS
Thông số 1200x600mm hoặc 1800x600mm là kích thước chiều dài x chiều rộng cố định của tấm. Các thông số khác về độ dày, tỷ trọng, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn.
Bảng kích thước chi tiết của xốp XPS theo các màu sắc:
XPS vàng | XPS hồng | XPS xanh dương | XPS xanh lá | |
Kích thước (mm) | 1200x600mm | 1800x600mm | 1200x600mm | 1200x600mm
1900x600mm |
Độ dày (cm) | 2, 2.5, 3, 4, 5 | 2.5, 4, 5, 10 | 2.5, 5, 7.5 | 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 7.5 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 30, 32, 35, 38, 40 | 28, 30, 32, 35, 38 | 32, 35, 38, 40 | 32, 36 |

Ưu điểm nổi bật của xốp XPS
- Hệ số dẫn nhiệt thấp, giảm thất thoát nhiệt hiệu quả, tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.
- Chống hút ẩm, hút nước và ngăn ngừa nấm mốc.
- Cấu trúc bền vững, chịu lực tốt, độ bền cao.
- Hỗ trợ cách âm và giảm thiểu tiếng ồn.
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải trọng cho hạng mục thi công.
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí.
- Vận chuyển nhẹ nhàng, thi công nhanh chóng dễ dàng.
- An toàn cho sức khỏe con người, không gây hại cho môi trường.
Những ưu điểm của xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm được thể hiện qua một số thông số sau:
Cường độ nén (KPa) | 200 – 700 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) | 0.027 – 0.036 |
Độ hút ẩm (% v/V) | ≤ 1% |
Xem thêm: Cung Cấp Xốp XPS Nâng Nền TTTM Parc Mall Quận 8

Ứng dụng của xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm trong cách nhiệt, xây dựng và cuộc sống
Chức năng cách nhiệt
- Chống nóng mái nhà: Lót xốp XPS trực tiếp dưới mái tôn hoặc đặt trên mái bê tông. Giúp giảm bức xạ nhiệt từ ánh nắng trực tiếp lên mái tôn hoặc mái bê tông, từ đó hạ nhiệt độ trong nhà.
- Chống nóng tường: Đặt xốp XPS giữa hai hàng gạch trong quá trình xây dựng hoặc ốp xốp vào mặt trong của tường. Hạn chế truyền nhiệt qua tường, đặc biệt là khu vực tường hướng Tây hoặc các bức tường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng.
- Cách nhiệt sàn nhà: Lót xốp dưới nền bê tông cho kho mát, kho lạnh hoặc công trình yêu cầu giữ nhiệt tốt. Đặt xốp XPS dưới hệ thống sưởi hoặc điện trở nhiệt, giúp giữ nhiệt, làm ấm ngôi nhà. Ngăn thất thoát nhiệt qua sàn, giúp sàn nhà mát vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông.
Xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm là sự lựa chọn hoàn hảo trong việc cách nhiệt, mang lại nhiều lợi ích như:
- Giảm chi phí điện năng cho điều hòa, máy lạnh, quạt mát.
- Giữ nhiệt ổn định, hỗ trợ làm mát công trình, mang lại sự thoải mái quanh năm.
- Nâng cao tuổi thọ mái, tường, sàn.
- Hỗ trợ chống ẩm, ngăn ngừa sự ngưng tự hơi nước từ đất hoặc nước mưa.
- Hỗ trợ cách âm, giảm ồn.
Xem thêm: Hướng Dẫn Thi Công Xốp XPS Cách Nhiệt Cho Hệ Tường Đơn, Tường Đôi, Vách Nhẹ, Tường Xây
Xem thêm: Chống Nóng Mái Trụ Sở Liên Cơ Quan Tỉnh Thái Nguyên (4.300M2 Xốp XPS)



Chức năng nâng nền
- Nền cốt nền, lót sàn: Cho các công trình nhà ở dân dụng, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, nhà máy, nhà xưởng, v.v….
- Làm lớp đệm, Nâng nền: Cho công trình cầu đường, đường cao tốc, đoạn đường đắp, khu vực cần giảm áp lực lên vùng đất yếu.
Lợi ích khi nâng nền, tôn nền, lót sàn bằng xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm:
- Thi công nhanh, sạch sẽ, giảm chi phí nhân công.
- Tiết kiệm vật liệu so với cát, đất hoặc bê tông.
- Nâng nền lên độ cao mong muốn, tạo độ phẳng cho nền nhà, đảm bảo sự ổn định cho công trình.
- Trọng lượng nhẹ, dễ thi công quy mô lớn.
- Phổ biến, dễ dàng đặt mua, không khan hiếm như đất, cát, … tại mộ số địa phương.
- Đảm bảo độ bền và chịu tải của lớp nền móng.
- Đồng thời tạo lớp cách nhiệt, chống ẩm cho nền nhà.
Xem thêm: Hướng Dẫn Chi Tiết 9 Bước Thi Công Tấm Xốp Tôn Nền
Xem thêm: Dự Án Nâng Nền Cho Aeon Mall Thừa Thiên Huế

Các chức năng, ứng dụng khác
Bên cạnh hai ứng dụng chính là nâng nền và cách nhiệt, xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm còn được ứng dụng trong các hạng mục dưới đây:
- Sản xuất Panel: Làm lõi cho các loại Panel cách nhiệt, phục vụ thi công vách, tường, trần, mái, cửa cho công trình lắp ghép.
- Trồng cây: Dùng làm giá thể trồng cây, đặc biệt là trồng thủy canh.
- Chèn hàng: Bảo vệ hàng hóa khỏi va đập, rung lắc trong quá trình vận chuyển.
- Cách âm: Ốp vách, tường, lót sàn cách âm.
- Chống ẩm: Cho sân thượng, mái bê tông, mái nhà, tầng hầm.
- Làm bè, phao nổi: Làm phao nổi cho hồ nuôi thủy sản, bè cá hoặc bè nổi phục vụ thi công, cứu hộ.
- Chèn khe bê tông: Làm vật liệu chèn khe giãn nở cho đường bê tông, sân bay, cầu cảng, Dùng trong các mối nối bê tông lớn ở hầm, tường chắn đất.
Xem thêm: Ưu Nhược Điểm Khi Sử Dụng Xốp Chèn Khe, Làm Cốp Pha
Xem thêm: 5.000m2 Xốp XPS Chống Nóng Mái Chung Cư Cao Cấp (Hải Phòng)


Nên lựa chọn xốp XPS kích thước 1200x600mm hay xốp XPS kích thước 1800x600mm?
Về công năng cơ bản, kích thước chiều dài, chiều rộng xốp XPS không ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt, chống nóng, chống ẩm hay khả năng chịu lực, độ bền của tấm (trong trường hợp xốp cùng độ dày, cùng tỷ trọng). Cần lưu ý kích thước gắn với màu sắc loại xốp.
Về ứng dụng thực tế:
- Nếu công trình quy mô nhỏ, vị trí di chuyển, bê vác khó khăn, cần thi công ở các vị trí phức tạp, chật chội, … như nhà ở dân dụng, nhà sửa chữa cải tạo, công trình có không gian chật hẹp, nên sử dụng xốp XPS kích thước 1200x600mm (xốp XPS màu vàng, xanh dương, xanh lá)
- Nếu công trình quy mô lớn, không gian vận chuyển và thi công rộng rãi, yêu cầu tiến độ nhanh, bề mặt phẳng đẹp, ít mối nối tấm, … như trung tâm thương mại, trường học, kho lạnh, công trình lớn, nên sử dụng xốp XPS kích thước 1800x600mm (xốp XPS màu hồng, xanh lá).
Về giá thành, do giá bán theo m2 nên kích thước dài rộng không ảnh hưởng nhiều đến đơn giá tấm xốp.
Xem thêm: Nên Chọn Độ Dày, Tỷ Trọng Xốp Bao Nhiêu Để Nâng Nền Công Trình?

Báo giá xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm
Đơn giá xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm phụ thuộc vào độ dày, tỷ trọng, màu xốp, khối lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng và chi phí sản xuất ở mỗi thời điểm.
Do đó, để nhận bảng giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất tại từng thời điểm cụ thể, cho từng loại xốp XPS, vui lòng liên hệ đến SĐT hoặc Zalo: 0932.268.932 hoặc 093.555.6268.
Xem thêm: Báo Giá Xốp XPS Dày 5cm, Tỷ Trọng 35, 38, 40 Kg/m3

Đơn vị cung cấp xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm trên toàn quốc
MATHOME nhận sản xuất, cung cấp và hướng dẫn thi công xốp XPS kích thước 1200x600mm, 1800x600mm với đầy đủ màu sắc, ứng dụng trong cách nhiệt, chống ẩm, nâng nền, xây dựng tại các tỉnh thành sau (danh sách tỉnh thành sau sáp nhập):
Miền Bắc: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Hải Phòng. Quảng Ninh. Ninh Bình. Lào Cai. Tuyên Quang. Thái Nguyên. Phú Thọ. Cao Bằng. Lai Châu. Điện Biên. Sơn La. Lạng Sơn.
Miền Trung: Đà Nẵng. Huế. Thanh Hóa. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Trị. Quảng Ngãi. Gia Lai. Khánh Hòa. Bình Thuận. Đắk Lắk.
Miền Nam: TP HCM. Đồng Nai. Tây Ninh. Cần Thơ. Vĩnh Long. Đồng Tháp. Cà Mau. An Giang.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline 1: 0932 26 89 32
Hotline 2: 0935 55 62 68
Email: mathomegroup@gmail.com
Website 1: https://mathome.com.vn/
Website 2: http://tongkhoxaydung.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/mathomevietnam
- VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
- VPGD MIỀN NAM: Căn Số 7, Đường 270, KDC Nam Hòa, Phường Phước Long, TP. Hồ Chí Minh
- VPGD MIỀN TÂY: Tầng 3, Tòa STS Tower, 11B Đại Lộ Hoà Bình, Phường Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Hà Nội. Bắc Ninh. Hưng Yên. Đà Nẵng. Đồng Nai. Tây Ninh. Vĩnh Long. Cần Thơ,